Eco One Việt Nam đơn vị hàng đầu cung ứng hóa chất trong ngành sản xuất giấy thực phẩm. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu chi tiết về đặc điểm các loại hóa chất:

Xem nhanh
Tổng quan về giấy thực phẩm
Khái niệm giấy thực phẩm
- Giấy thực phẩm là loại giấy được thiết kế và sản xuất đặc biệt để sử dụng trong ngành thực phẩm.
- Loại giấy này đảm bảo an toàn vệ sinh, không chứa các hóa chất độc hại và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn thực phẩm.
- Thường được sử dụng để bọc, đóng gói hoặc bảo quản thực phẩm, giúp thực phẩm không bị ô nhiễm, hư hỏng và giữ được độ tươi ngon.
Phân loại giấy thực phẩm
Giấy không tẩy trắng (Unbleached Paper)

- Màu nâu tự nhiên, an toàn và thân thiện với môi trường.
- Thường dùng để gói thực phẩm, đặc biệt là trong các cửa hàng thức ăn nhanh.
Giấy tẩy trắng (Bleached Paper)
- Có màu trắng, thường được xử lý để loại bỏ tạp chất.
- Phù hợp với thực phẩm cần trình bày đẹp mắt (như bánh ngọt).
Giấy có phủ lớp bảo vệ
- Giấy sáp (Wax Paper): Lớp sáp phủ giúp chống thấm dầu mỡ và nước.
- Giấy silicon (Silicone Paper): Có lớp phủ silicon chịu nhiệt cao, dùng trong lò nướng.
Đặc điểm giấy thực phẩm
- Giấy bao bì thực phẩm, giấy cốc, giấy hamburger, hộp pizza, bao bì chuyển dây chuyền lạnh, hộp ăn trưa, túi giấy thực phẩm, giấy thịt, thùng đựng nước giải khát, giấy dim sum hấp, bánh tráng túi, v.v.
- Với việc mức sống của người dân ngày càng được cải thiện, nhu cầu về giấy bao bì thực phẩm ngày càng tăng cao và việc thay thế nhựa bằng giấy cũng là điều chúng ta cần cập nhật nhất. Yêu cầu cao hơn cũng đang thúc đẩy chất lượng của giấy bao bì thực phẩm an toàn, thân thiện với môi trường, bền vững, có thể tái chế, phân hủy, tiện lợi và đa chức năng.
Quy trình sản xuất giấy thực phẩm
Giai đoạn 1: Chuẩn bị bột giấy

- Nhũ tương AKD (AKD Emulsion): Thêm vào hỗn hợp bột giấy để chống thấm nước và bảo vệ giấy khi tiếp xúc với độ ẩm hoặc nước.
- Chất chống thấm dầu (Oil Proofing Agent): Phân tán trong hỗn hợp bột hoặc phủ trên bề mặt giấy. Chất này tạo lớp bảo vệ đặc biệt ngăn dầu và mỡ thấm qua.
Giai đoạn 2: Tạo tờ giấy và ép nước (Forming & Pressing)
- Chất trợ bảo lưu: Giữ lại các chất phụ gia chống thấm và các chất độn để đảm bảo giấy có đủ tính năng yêu cầu.
Giai đoạn 3: Hoàn thiện
- Dầu bôi trơn phủ (Coating Lubricant): Giảm ma sát trong quá trình phủ bề mặt, giúp lớp phủ trơn tru hơn và giảm hao mòn máy móc.
- Phụ gia làm đặc cho lớp phủ (Coating Thickener Agent): Tăng độ nhớt của lớp phủ, giúp lớp chống thấm hoặc chống dầu bám chặt và đồng đều trên bề mặt giấy.
- Chất định cỡ bề mặt (Surface Sizing Agent): Tạo lớp bề mặt bóng và mịn, tăng khả năng chống thấm và tăng tính thẩm mỹ.
Một số hóa chất dùng trong sản xuất giấy thực phẩm
Nhũ tương AKD (AKD Emulsion)- Hóa chất sản xuất giấy thực phẩm

- Vai trò: Chống thấm nước, phù hợp với các bao bì thực phẩm.
- Lượng dùng: 6-10 kg/tấn (chống thấm nước).
- Phương pháp phối trộn: Thêm trực tiếp vào bột giấy, khuấy đều để đảm bảo khả năng chống thấm nước đồng đều.
- Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
- Công đoạn sử dụng: Cải thiện khả năng chống thấm nước.
Chất chống thấm dầu (Oil Proofing Agent)- Hóa chất sản xuất giấy thực phẩm

- Vai trò: Ngăn dầu mỡ thấm qua giấy.
- Lượng dùng: 2-6 kg/tấn (ngăn thấm dầu mỡ).
- Phương pháp phối trộn: Phủ trực tiếp hoặc trộn vào hỗn hợp bột giấy, tùy thuộc vào yêu cầu của sản phẩm.
- Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn hoàn thiện.
- Công đoạn sử dụng: Phủ lên bề mặt để chống thấm dầu/mỡ.
Dầu bôi trơn phủ (Coating Lubricant)- Hóa chất sản xuất giấy thực phẩm

- Vai trò: Tạo độ trơn bề mặt, giúp dễ dàng gia công và hoàn thiện sản phẩm.
- Lượng dùng: 0.5-2 kg/tấn (tạo độ trơn bề mặt).
- Phương pháp phối trộn: Thêm vào hỗn hợp lớp phủ cuối cùng để tạo bề mặt giấy trơn mịn.
- Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn hoàn thiện.
- Công đoạn sử dụng: Phủ lên bề mặt để tạo độ trơn và mịn.
Phụ gia làm đặc cho lớp phủ (Coating Thickener Agent)- Hóa chất sản xuất giấy thực phẩm

- Vai trò: Tăng độ dày lớp phủ, tăng độ bền và khả năng bảo vệ.
- Lượng dùng: 1-3 kg/tấn (tăng độ dày lớp phủ).
- Phương pháp phối trộn: Trộn đều vào dung dịch phủ trước khi áp dụng lên bề mặt giấy.
- Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn hoàn thiện.
- Công đoạn sử dụng: Làm dày lớp phủ bảo vệ bề mặt giấy.
Chất hồ sợi – Chất định cỡ bề mặt (Sizing Agent)- Hóa chất sản xuất giấy thực phẩm

- Vai trò: Tăng khả năng chống thấm và cải thiện độ mịn của bề mặt giấy.
- Lượng dùng: 3-7 kg/tấn (tăng khả năng chống thấm và độ bền bề mặt).
- Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn hoàn thiện.
- Công đoạn sử dụng: Tăng cường khả năng chống thấm và độ bền bề mặt.
Các hóa chất sản xuất giấy thực phẩm của Eco One Việt Nam
Chất hồ sợi – Chất định hình giấy (BlueSize)- Hóa chất trong sản xuất giấy thực phẩm
AKD WAX 1840/1865/1895
Mã sản phẩm | BlueSize 1840 | BlueSize 1865 | BlueSize 1895 |
Hình thái | Hạt màu vàng nhạt đến trắng | ||
Độ tinh khiết | Ít nhất 93% | ||
Iot, gI2/100g | Ít nhất 45 | Ít nhất 44 | Ít nhất 43 |
Giá trị axit, mgKOH/g | Nhiều nhất 5 | Nhiều nhất 5 | Nhiều nhất 5 |
Điểm nóng chảy , ℃ | Theo yêu cầu khách hàng | 50.0 -53.0 | 60.0 -63.0 |
Toluene, ppm | 47.0- 53.0 | ||
Đóng gói | 25kgs/bao | ||
Hạn sử dụng | 12 tháng |
KD Emulsion
Mã sản phẩm | BlueSize 220 |
Hình thái | Nhũ tương màu trắng sữa |
Thành phần hoạt chất | 15%, 18%, 20%, 25%, 30% |
Độ nhớt, mPa·s (25℃ ) | Cao nhất 100 |
Độ Ion | Cationic |
pH | 2.0-4.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng, 23000kgs/Flexibag |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
AKD High Polymer Emulsifier (Chất nhũ hóa polymer cao cấp AKD)
Mã sản phẩm | BlueSize 400H |
Hình thái | Dung dịch lỏng nhớt từ không màu đến màu vàng nhạt |
Thành phần hoạt chất | Ít nhất 40% |
pH | 1.0 – 3.0 |
Độ nhớt , mPa·s ( 25℃) | 8000 – 12000 |
Độ ion | Cationic |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
AKD Starch Polymer Emulsifier
Mã sản phẩm | BlueSize 250E |
Hình thái | Chất lỏng nâu đỏ |
Thành phần hoạt chất | Ít nhất 25% |
pH | 3.0- 5.0 |
Độ nhớt, mPa·s ( 25℃) | 50-150 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
AKD curing Agent
Mã sản phẩm | BlueSize 400 C |
Hình thái | Chất lỏng nhớt không màu đến màu vàng nhạt |
Thành phần hoạt chất | Ít nhất 40% |
pH | 3.0 -7.0 |
Độ nhớt , mPa.s (25℃) | 5000 – 12000 |
Độ ion | Cationic |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
AKD Stabilizer
Mã sản phẩm | BlueSize S99 |
Hình thái | Tinh thể màu trắng hoặc vàng |
Độ tinh khiết | Ít nhất 99% |
ZrO2 (%) | Ít nhất 36 |
Fe2O3(%) | Nhiều 0.001 |
SiO2 (%) | Nhiều 0.003 |
Na2O (%) | Nhiều 0.002 |
TiO2(%) | Nhiều 0.001 |
Đóng gói | 25kgs/ bao |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
AKD Dispersand
Mã sản phẩm | BlueSize N100 |
Hình thái | Bột màu kem |
Sự phân tán | Ít nhất 100% |
pH (Dung dịch nước 1%) | 7.0-9.0 |
Hàm lượng Sodium Sulfate % | Cao nhất 5 |
Độ hòa tan | Dễ dàng hòa tan trong nước |
Độ ion | Anionic |
Đóng gói | 25kgs/ bbao |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Solid Surface Sizing Agent
Mã sản phẩm | BlueSize SS150 |
Hình thái | Bột màu xanh lá nhạt đến vàng |
Kích thước hạt | 40 -80 Mesh |
Độ ion | Cationic |
Độ hòa tan | Dễ dàng hòa tan trong nước |
Đóng gói | 25kgs/ bao |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
ASA/ Alkenyl Succinic Anhydride
Mã sản phẩm | BlueSize AS2300 |
Hình thái | Chất lỏng màu nâu đỏ |
Độ nhớt 25℃ , mPa·s | 100 – 250 |
Giá trị Anhydride , mmol/g | Ít nhất 2.70 |
Dư lượng Olefin % | Nhiều nhất 3.0 |
Số màu (Gardner) | Nhiều nhất 10.0 |
Đóng gói | 950kgs/ IBC thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
ASA Emulsifier
Mã sản phẩm | BlueSize E350 |
Hình thái | Chât lỏng nhớt màu trắng sữa |
pH | 3.0-5.0 |
Nồng độ hoạt chất | 14% -16% |
Độ nhớt 25℃ , mPa·s | 3000 -10000 |
Đóng gói | 1000kgs/ IBC thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Cationic Surface Sizing Agent
Mã sản phẩm | BlueSize 235A |
Nồng độ hoạt chất | 30% |
Hình thái | Chất lỏng màu trắng sữa đến nâu nhạt |
Độ nhớt (25℃) | 10-100 cps |
pH | 2.0-5.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng, 23000kgs/Flexibag |
Hạn sử dụng | 12 Tháng |
Anionic Surface Sizing Agent
Mã sản phẩm | BlueSize 235A |
Nồng độ hoạt chất | 25% |
Hình thái | Chất lỏng màu trắng sữa đến nâu nhạt |
Độ nhớt (25℃) | Nhiều nhất 100 cps |
pH | 3.0-6.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng, 23000kgs/Flexibag |
Hạn sử dụng | 12 Tháng |
Cationic Disperse Rosin Size
Mã sản phẩm | Blue Size 435C |
Nồng độ hoạt chất | 35% |
Hình thái | Nhũ tương màu trắng sữa |
Độ nhớt (25℃) | 10-100cps |
pH | 2.0 -5.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Anionic Disperse Rosin Size
Mã sản phẩm | BlueSize 435A |
Nồng độ hoạt chất | 40% |
Hình thái | Nhũ tương màu trắng sữa |
Độ nhớt (25 ℃) | 10 -100cps |
pH | 5.0- 6.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Rosin Emulsifier
Mã sản phẩm | BlueSize 415 |
Nồng độ hoạt chất | 15% , 20% |
Hình thái | Chất lỏng màu vàng nhạt |
Độ nhớt (25℃) | 10-100cps |
pH | 3.0-5.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Phụ gia tăng bền giấy (BlueBond) – Hóa chất trong sản xuất giấy bao bì
Phụ gia tăng bền ướt (Wet Strength Agent)
Mã sản phẩm | BlueBond 5510 |
Nồng độ hoạt chất | 12.5 %, 15%, 20%, 25% |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
Độ nhớt (25℃) ,Cps | Cao nhất 100 |
pH | 3.0- 7.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Phụ gia tăng bền khô (Dry Strength Agent)
Mã sản phẩm | BlueBond 5520 |
Nồng độ hoạt chất | 15% , 20% |
Hình thái | Chất lỏng nhớt không màu |
Độ ion | Chất lướng tính, Cationic yếu |
pH (dung dịch nước 1%) | 2.0 -5.0 |
Độ nhớt, mPa.s, 25℃ | 3000 -15000 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Cationic/ Oxidized Starch
Cationic Starch | Oxidized Starch | |
Hình thái | Bột màu trắng đến vàng nhạt | Bột màu trắng đến vàng nhạt |
Độ trắng | Ít nhất 85% | Ít nhất 90% |
Độ mịn(325mesh) | Ít nhất 98% | Ít nhất 98% |
Độ ẩm | Nhiều nhất 14% | Nhiều nhất 14% |
Độ nhớt (dung dịch 5% ,85℃,60rpm,mpa.s) | Ít nhất 600 | Nhiều nhất 50 |
pH | 6.0 – 8.0 | 6.0- 8.0 |
DS (tỷ lệ thay thế%) | 0.03 Min | None |
Hàm lượng tro | Nhiều nhất 1% | Nhiều nhất 2% |
Độ ổn định hồ hóa (dung dịch 5%) | Không có hiện tượng phân lớp trong 24 giờ | Không có hiện tượng phân lớp trong 24 giờ |
Đóng gói | 25kgs/bao, 800kgs/bao | 25kgs/bao, 800kgs/bao |
Hạn sử dụng | 12 tháng | 12 tháng |
Phụ gia phủ giấy (BlueCoat)- Hóa chất trong sản xuất giấy bao bì
SP Latex (Precoat)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6510 |
Hình thái | Chất lỏng màu trắng sữa Micro Blue |
Nồng độ hoạt chất | 50% |
Độ nhớt, mPa·s | Nhiều nhất 500 |
pH | 5.0-8.0 |
Tg(°C) | -10±1°C |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
SP Latex(Topcoat)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6520 |
Hình thái | Chất lỏng màu trắng sữa Micro Blue |
Nồng độ hoạt chất | 50 % |
Độ nhớt, mPa·s | Nhiều nhất 500 |
pH | 5.0-8.0 |
Tg(°C) | 12 ±1°C |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Insolubilier (Chất không hòa tan)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6610 (Al -Si) | BlueCoat 6620 (PAPU) |
Hình thái | Chất lỏng nhớt từ không màu đến màu vàng nhạt | Chất lỏng từ không màu đến màu vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất % (105 , 4h) | 60 .0± 2.0 | 48.0 ± 2.0 |
Độ nhớt | 100 mPa.s (25 ) | Nhiều nhất 50 |
pH (pha loãng, 25°C) | 7.0 -9.0 | 6.0 -9.0 |
Khả năng tan trong nước | Hòa tan trong nước | |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng | |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Lubricant (Chất bôi trơn)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6340 |
Hình thái | Dung dịch chất phân tán màu trắng sữa |
Mùi | Không mùi |
Nồng độ hoạt chất (105°C, 2h) | 40.0 -50.0 % |
Tỷ trọng g/cm3 ( 25°C) | 1.10 -1.20 |
Độ nhớt mPa·s (25°C) | 50 -400 |
pH ( nồng độ, 25°C ) | 9.0 -13.0 |
Độ hòa tan trong nước | Phân tán trong nước |
Độ Ion | Anionic |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Thickener (Chất làm đặc)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6330 |
Hình thái | Dung dịch chất phân tán màu trắng sữa |
Nồng độ hoạt chất (150℃, 15min) | 28.0 – 32.0 % |
Tỷ trọng g/cm3 (20℃ ) | 1.00 -1.10 |
Độ nhớt (25℃) | 100 mPa·s |
pH (stock solution, 25°C) | 2.0 -5.0 |
Độ hòa tan trong nước | Phân tán trong nước |
Độ Ion | Anionic |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Coating Pigment Violet (Chất bột màu phủ màu tím)
Mã sản phẩm | BlueCoat P-V |
Hình thái | Chất lỏng màu tím |
Tỷ trọng (at 20℃) gr/cm³ | 1.05 – 1.25 |
Độ bền | 100±3 |
Giá trị pH (Kiểm tra tại 20℃) | 6.5 -9.5 |
Độ nhớt (25℃) mPa·s | Nhiều nhất 100 |
Độ hòa tan trong nước | Tan trong nước theo bất kỳ tỷ lệ nào |
Độ bền ánh sáng | 3-4 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Phụ gia chức năng giấy (BlueFunc)
Stickies Control Agent (Chất chống bám dính)
Mã sản phẩm | BlueFunc 9550 |
Hình thái | Chất lỏng nhớt màu vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất | 35%, 50% |
Độ nhớt mPa.s (25 ℃) | 400 -1000 |
pH | 4.0 -7.0 |
Độ hòa tan trong nước | Phân tán trong nước |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Fixing agent (Chất ổn định)
Mã sản phẩm | BlueFunc 9440F |
Hình thái | Chất lỏng nhớt màu vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất | 40% |
Độ nhớt mPa·s (25 ℃) | 1000 -3000, 8000 -12000 |
pH | 3.0 -7.0 |
Độ hòa tan trong nước | Phân tán trong nước |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Retention Aid Liquid (Phụ gia hỗ trợ lưu trữ dạng lỏng)
Mã sản phẩm | BlueFunc 9857 |
Hình thái | Chất lỏng màu trắng sữa đến vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất | 38 -40% |
Độ nhớt mPa.s (25 ℃) | Nhiều nhất 2000 |
pH | 4.0 -7.0 |
Độ hòa tan trong nước | Phân tán trong nước |
Mật độ lớn, mPa.s | Nhiều nhất 2000 |
Kích thước hạt , µm | Nhiều nhất 1 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Retention Aid Solid (Phụ gia hỗ trợ lưu trữ dạng bột)
Mã sản phẩm | BlueFunc 9820 |
Hình thái | Dạng hạt màu trắng nhạt đến hơi vàng |
Trọng lượng phân tử,10^6 | 7-10 |
Mức độ tính phí, (w/w) % | 15 -35 |
Mật độ lớn, kg/m3 | 600 -800 |
Giá trị pH ở nồng độ 0.1% ở 25℃ | 5.0-7.0 |
UL Độ nhớt | 3.5 -4.5 |
Độ nhớt , cps | |
0.10% | 85 |
0.20% | 205 |
0.50% | 420 |
Nồng độ chất không hòa tan, w/w % | Nhiều nhất 0.5 |
Dư lượng Acrylamide,ppm | Nhiều nhất 1000 |
Kích thước mắt lưới,10 -80mesh,% | 90 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Monomer DADMAC
Mã sản phẩm | BlueFunc 8860/8865 |
Hình thái | Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất (%) | Ít nhất 60, Ít nhất 65 |
pH | 5.0 -7.0 |
NaCI | Nhiều nhất 1% |
Màu (APHA) | Nhiều nhất 50 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Poly DADMAC
Mã sản phẩm | BlueFunc 9440 |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt từ không màu đến màu vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất | 20%, 40%, 50% |
Độ nhớt (25℃) , mPa.s | 1000 -3000 , 8000 -12000 |
pH | 3.0-7.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Optical Brightening agent (Di Sulfonic Acid for Wet End, CI No.: 113) (Chất tăng trắng quang học)
Mã sản phẩm | BA-L | BA |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt màu hổ phách | Bột đồng màu vàng nhạt |
Giá trị E | 100/130 etc. | 370/530/550 etc. |
Liều lượng sử dụng trong sản xuất giấy | 0.3-0.9% trên 1 tấn bột giấy khô | 0.1-0.3% trên tấn bột giấy khô |
Độ dài sóng hấp thụ tia cực tím tối đa | 348um | |
Độ Ion | Anionic | |
Đóng gói | 200kgs/thùng,1000kgs/thùng | 25kgs/bao |
Hạn sử dụng | 12 tháng | 12 tháng |
Tetra Sulfonic Acid for Wet End and Surface Sizing, CI No.: 220
Mã sản phẩm | APC | BBU |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt màu hổ phách | Bột đồng màu vàng nhạt |
Giá trị E | 100/130 etc. | 370/530/550 etc. |
Liều lượng sử dụng trong sản xuất giấy | 0.05-1.2% trên 1 tấn bột giấy khô | 0.01-1.4% trên 1 tấn bột giấy khô |
Độ dài sóng hấp thụ tia cực tím tối đa | 350nm | |
Độ Ion | Anionic | |
Đóng gói | 200kgs/thùng,1000kgs/thùng | 25kgs/bao |
Hạn sử dụng | 12 tháng | 12Months |
Biocide/ CMIT- MIT (Chất diệt khuẩn)
Mã sản phẩm | BlueFunc 9140 |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất | Ít nhất 14% |
Trọng lực ở 25℃ (g/cm3) | Ít nhất 1.25 |
pH | Nhiều nhất 4.0 |
CMIT | 10.1 -11.5% |
MIT | 2.6-4.1% |
Đóng gói | 250kgs/thùng, 1250kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Oil Proofing Agent (Phụ gia chống thấm dầu)
Mã sản phẩm | BlueFunc 9106 (Wet End) | BlueFunc 9109 (Coating) |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt | Chất lỏng màu trắng đến nâu nhạt |
Nồng độ hoạt chất | Ít nhất 20 % | Ít nhất 45% |
Độ nhớt, mPa·s | Nhiều nhất 500 | Nhiều nhất 1000 |
pH | 4.0 -6.0 | 8.0 -9.0 |
Độ Ion | Cationic | Anionic |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng | |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Defoamer (Chất khử bọt)
Mã sản phẩm | Ứng dụng |
Chất khử bọt gốc Silicone | Chất lỏng bột giấy đen( trên 80℃) |
Chất khử bọt gốc cồn béo | Nước trắng 20-40 ℃ |
Nước trắng 40-60 ℃ | |
Chất khử bọt gốc Polyether | Nước trắng 10-40 ℃ |
Nước trắng 40-60 ℃ | |
Chất khử bọt gốc dầu khoáng | Quá trình phủ |
PEO/ Tissue Dispersant (Chất phân tán khăn giấy)
Mã sản phẩm | BlueFunc 600 | BlueFunc 700 |
Hình thái | Bột trắng | |
Nồng độ hoạt chất | Ít nhất 99.6 % | |
Trọng lượng phân tử | 6000000 -7000000 | 7000000 -8000000 |
Mật độ biểu kiến kg/L | 0. 3-0.5 | |
Độ chi tiết ( ≤ 20 mesh) | Ít nhất 90.00% | |
Nồng độ dung môi | Nhiều nhất 1% | |
Thời gian chảy (S/30g) | Nhiều nhất 6.0 | |
Độ Ion | Không Ion | |
Đóng gói | 25kgs/bao | |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Dryer Releasing Agent
Mã sản phẩm | BlueFunc 9190 |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt đến màu hổ phách |
Nồng độ hoạt chất | 99% |
Độ nhớt (25℃) , mPa·s | Nhiều nhất 50 |
Khả năng hòa tan | Dễ dàng hòa tan trong nước lạnh |
Đóng gói | 180kgs/thùng, 9000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Thuốc nhuộm ngành giấy – Hóa chất trong sản xuất giấy thực phẩm
Direct Dye (Thuốc nhuộm trực tiếp)

Basic Dye (Thuốc nhuộm cơ bản)

Dye Intermediate (Thuốc nhuộm trung gian)

Hình ảnh kho hàng và sản phẩm của Eco One Việt Nam






Bài viết có liên quan:
- Cơ chế hoạt động của chất tăng bền trong sản xuất giấy: Xem thêm>>
- So sánh chất tăng bền ướt và chất tăng bền khô trong ngành giấy: Xem thêm>>
- Phụ gia sản xuất giấy, xử lý nước và sản xuất mỹ phẩm: Xem thêm>>
- Phụ gia ngành sản xuất giấy chất lượng của Eco One Việt Nam: Xem thêm>>
- Các loại hóa chất trong sản xuất giấy bao bì của Eco One Việt Nam: Xem thêm>>
📮Công Ty TNHH Eco One Việt Nam
💌Chuyên phụ gia phá bọt cho các ngành sản xuất công nghiệp
☎️Hotline: 0901355936 – Ms. Hoá Chất Trần Kiều
Kênh youtube: https://youtube.com/@phaboteanecoonevietnam?si=GgdUbrwU9j2h-ZPi
Địa chỉ Công ty TNHH Eco One Việt Nam
Các Phụ Gia Trong Sản Xuất Giấy Thực Phẩm Của Eco One Việt Nam | An Toàn Cho Sức Khỏe