Phụ gia sản xuất giấy, xử lý nước và sản xuất mỹ phẩm

Eco One Việt Nam là một trong các đơn vị hàng đầu cung cấp các dòng phụ gia trong sản xuất giấy, xử lý nước và sản xuất mỹ phẩm.

Các loại phụ Gia Dùng Trong Ngành Sản Xuất Giấy, Xử Lý Nước Và Mỹ Phẩm
Các loại phụ Gia Dùng Trong Ngành Sản Xuất Giấy, Xử Lý Nước Và Mỹ Phẩm

Xem nhanh

Ngành công nghiệp sản xuất giấy

Giấy văn hóa

Tổng quan về giấy văn hóa

Tổng quan về giấy văn hóa
Tổng quan về giấy văn hóa
  • Bao gồm: Giấy viết, giấy vẽ, giấy tráng, giấy in, v.v.
  • Giấy văn hóa là loại giấy cao cấp dùng để viết và in. Nó đòi hỏi màu trắng, mịn, không
    nhăn, chống mài mòn và bền, không dễ chuyển sang màu vàng. Việc sản xuất giấy văn hóa đòi hỏi phải lựa chọn nguyên liệu sợi chất lượng cao, thường là 100% bột gỗ hoặc một lượng lớn bột gỗ hóa học, sau đó tinh chế và tẩy trắng để tăng độ sáng.

Một số phụ gia phổ biến sử dụng trong sản xuất giấy văn hóa

Sáp AKD (AKD Wax)
Sáp Akd (akd Wax) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
Sáp Akd (akd Wax) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
  • Vai trò: Chống thấm nước, bảo vệ giấy trước độ ẩm và các tác nhân gây hỏng.
  • Lượng dùng: 3-8 kg/tấn (tùy thuộc vào mức độ chống thấm yêu cầu).
  • Phương pháp phối trộn: Kích hoạt phản ứng kỵ nước trong quá trình sấy, đảm bảo giấy có khả năng chống thấm nước lâu dài.
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn tạo tờ (Forming).
  • Giai đoạn sử dụng: Thêm vào hỗn hợp bột giấy để cải thiện khả năng chống thấm.
Nhũ tương AKD (AKD Emulsion)
Nhũ tương AKD dùng trong sản xuất giấy văn hóa
Nhũ tương AKD dùng trong sản xuất giấy văn hóa
  • Vai trò: Dạng phân tán của AKD giúp cải thiện tính chống thấm và phân phối đồng đều.
  • Lượng dùng: 4-10 kg/tấn (tương ứng với sáp AKD, tùy vào nồng độ).
  • Phương pháp phối trộn: Thêm trực tiếp vào hỗn hợp bột giấy, đảm bảo khuấy đều để nhũ tương phân tán đều. AKD phản ứng với sợi cellulose để tạo lớp chống thấm.
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy (Stock Preparation).
  • Giai đoạn sử dụng: Phân tán vào hỗn hợp bột giấy để chống thấm đồng đều.
Chất Nhũ Hóa Akd (akd Emulsifier) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
Chất Nhũ Hóa Akd (akd Emulsifier) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
  • Vai trò: Hỗ trợ phân tán sáp AKD, tăng hiệu quả sản xuất.
  • Lượng dùng: 0.5-1 kg/tấn (hỗ trợ phân tán).
  • Phương pháp phối trộn: Trộn trước với AKD để tạo nhũ tương ổn định trước khi thêm
    vào bột giấy.
  • Cộng đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị nhũ tương.
  • Giai đoạn sử dụng: Ổn định nhũ tương AKD trước khi thêm vào bột giấy.
Chất định cỡ nhựa thông (Rosin Size)
Chất định cỡ nhựa thông (Rosin Size) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
Chất định cỡ nhựa thông (Rosin Size) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
  • Vai trò: Tăng khả năng chống thấm và độ bền của giấy. Lượng dùng: 5-10 kg/tấn (tùy yêu cầu chống thấm nước).
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Giai đoạn sử dụng: Thêm vào bột giấy để chống thấm nước cho sản phẩm cuối.
Chất định cỡ bề mặt (Surface Sizing Agent)
Chất định Cỡ Bề Mặt (surface Sizing Agent) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
Chất định Cỡ Bề Mặt (surface Sizing Agent) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
  • Vai trò: Tăng cường độ bền bề mặt, giúp giấy viết hoặc in rõ nét.
  • Lượng dùng: 2-6 kg/tấn (đảm bảo chất lượng bề mặt).
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn cán láng và hoàn thiện (Calendaring & Finishing).
  • Giai đoạn sử dụng: Phủ lên bề mặt giấy để tăng khả năng chống thấm và độ mịn.
Chất trợ bảo lưu (Retention Aid)
Chất Trợ Bảo Lưu (retention Aid) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
Chất Trợ Bảo Lưu (retention Aid) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
  • Vai trò: Tăng khả năng giữ lại sợi và phụ gia trong quá trình sản xuất.
  • Lượng dùng: 0.5-2 kg/tấn (hỗ trợ giữ lại phụ gia và bột giấy).
  • Phương pháp phối trộn: Thêm vào hệ thống trước khi bột giấy đi qua lưới tạo hình để
    giữ lại sợi cellulose và các phụ gia.
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn tạo tờ (Forming).
  • Giai đoạn sử dụng: Giữ lại các sợi và phụ gia trong lưới giấy.
Chất khử bọt (Defoamer)
Chất Khử Bọt (defoamer) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
Chất Khử Bọt (defoamer) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
  • Vai trò: Loại bỏ bọt khí, giúp giấy có bề mặt đồng nhất.
  • Lượng dùng: 0.1-0.5 kg/tấn (tùy vào mức độ tạo bọt).
  • Phương pháp phối trộn: Thêm vào hệ thống trước giai đoạn phủ bề mặt để loại bỏ bọt
    khí.
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Giai đoạn sử dụng: Loại bỏ bọt khí để giấy không bị khuyết tật.
Chất chống bám dính (Stickies Control Agent)
Chất chống bám dính (Stickies Control Agent) trong sản xuất giấy văn hóa
Chất chống bám dính (Stickies Control Agent) trong sản xuất giấy văn hóa
  • Vai trò: Ngăn ngừa nhựa và các hạt lạ bám vào máy móc.
  • Lượng dùng: 0.5-1 kg/tấn (ngăn các tạp chất bám vào máy).
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Giai đoạn sử dụng: Ngăn ngừa nhựa và tạp chất bám vào thiết bị.
OBA / Thuốc nhuộm (Optical Brightening Agent / Dyes)
Oba Thuốc Nhuộm (optical Brightening Agent Dyes) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
Oba Thuốc Nhuộm (optical Brightening Agent Dyes) dùng trong sản xuất giấy văn hóa
  • Vai trò: Tăng độ trắng sáng và cải thiện thẩm mỹ.
  • Lượng dùng: 1-3 kg/tấn (tăng độ sáng).
  • Phương pháp phối trộn: Phủ lên bề mặt giấy trong quá trình hoàn thiện để tăng độ trắng.
  • Công đoạn sử dụng: Giai đoạn tẩy trắng và hoàn thiện (Bleaching & Finishing).
  • Giai đoạn sử dụng: Tăng độ sáng và thẩm mỹ cho giấy.

Giấy bao bì thực phẩm

Tổng quan giấy bao bì thực phẩm

Tổng quan về bao bì thực phẩm
Tổng quan về bao bì thực phẩm
  • Giấy bao bì thực phẩm, giấy cốc, giấy hamburger, hộp pizza, bao bì chuyển dây chuyền lạnh, hộp ăn trưa, túi giấy thực phẩm, giấy thịt, thùng đựng nước giải khát, giấy dim sum hấp, bánh
    tráng túi, v.v.
  • Với việc mức sống của người dân ngày càng được cải thiện, nhu cầu về giấy bao bì thực
    phẩm ngày càng tăng cao và việc thay thế nhựa bằng giấy cũng là điều chúng ta cần cập nhật nhất.
  • Yêu cầu cao hơn cũng đang thúc đẩy chất lượng của giấy bao bì thực phẩm an toàn, thân thiện với môi trường, bền vững, có thể tái chế, phân hủy, tiện lợi và đa chức năng.

Một số phụ gia dùng trong sản xuất giấy thực phẩm

Nhũ tương AKD (AKD Emulsion)
Nhũ tương AKD (AKD Emulsion) sử dụng tong sản xuất giấy thực phẩm
Nhũ tương AKD (AKD Emulsion) sử dụng tong sản xuất giấy thực phẩm
  • Vai trò: Chống thấm nước, phù hợp với các bao bì thực phẩm.
  • Lượng dùng: 6-10 kg/tấn (chống thấm nước).
  • Phương pháp phối trộn: Thêm trực tiếp vào bột giấy, khuấy đều để đảm bảo khả năng
    chống thấm nước đồng đều.
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Công đoạn sử dụng: Cải thiện khả năng chống thấm nước.
Chất chống thấm dầu (Oil Proofing Agent)
Chất Chống Thấm Dầu (oil Proofing Agent) dùng trong sản xuất giấy thực phẩm
Chất Chống Thấm Dầu (oil Proofing Agent) dùng trong sản xuất giấy thực phẩm
  • Vai trò: Ngăn dầu mỡ thấm qua giấy.
  • Lượng dùng: 2-6 kg/tấn (ngăn thấm dầu mỡ).
  • Phương pháp phối trộn: Phủ trực tiếp hoặc trộn vào hỗn hợp bột giấy, tùy thuộc vào yêu cầu của sản phẩm.
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn hoàn thiện.
  • Công đoạn sử dụng: Phủ lên bề mặt để chống thấm dầu/mỡ.
Dầu bôi trơn phủ (Coating Lubricant)
Dầu Bôi Trơn Phủ (coating Lubricant) Trong Giấy Thực Phẩm
Dầu Bôi Trơn Phủ (coating Lubricant) Trong Giấy Thực Phẩm
  • Vai trò: Tạo độ trơn bề mặt, giúp dễ dàng gia công và hoàn thiện sản phẩm.
  • Lượng dùng: 0.5-2 kg/tấn (tạo độ trơn bề mặt).
  • Phương pháp phối trộn: Thêm vào hỗn hợp lớp phủ cuối cùng để tạo bề mặt giấy trơn
    mịn.
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn hoàn thiện.
  • Công đoạn sử dụng: Phủ lên bề mặt để tạo độ trơn và mịn.
Phụ gia làm đặc cho lớp phủ (Coating Thickener Agent)
Dầu Bôi Trơn Phủ (coating Lubricant) Trong Giấy Thực Phẩm
Dầu Bôi Trơn Phủ (coating Lubricant) Trong Giấy Thực Phẩm
  • Vai trò: Tăng độ dày lớp phủ, tăng độ bền và khả năng bảo vệ.
  • Lượng dùng: 1-3 kg/tấn (tăng độ dày lớp phủ).
  • Phương pháp phối trộn: Trộn đều vào dung dịch phủ trước khi áp dụng lên bề mặt giấy.
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn hoàn thiện.
  • Công đoạn sử dụng: Làm dày lớp phủ bảo vệ bề mặt giấy.

Chất hồ sợi – Chất định cỡ bề mặt (Sizing Agent)

Dầu Bôi Trơn Phủ (coating Lubricant) Trong Giấy Thực Phẩm
Dầu Bôi Trơn Phủ (coating Lubricant) Trong Giấy Thực Phẩm
  • Vai trò: Tăng khả năng chống thấm và cải thiện độ mịn của bề mặt giấy.
  • Lượng dùng: 3-7 kg/tấn (tăng khả năng chống thấm và độ bền bề mặt).
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn hoàn thiện.
  • Công đoạn sử dụng: Tăng cường khả năng chống thấm và độ bền bề mặt.

Giấy gói hàng

Tổng quan về giấy gói hàng

Tổng quan về giấy gói hàng
Tổng quan về giấy gói hàng
  • Bao gồm: Bìa thùng, giấy kraft, giấy gợn sóng, giấy bao bì, v.v.
  • Giấy gói là thuật ngữ chung để chỉ việc ứng dụng các loại giấy tờ khác nhau vào bao bì
    hàng hóa. Nó có nhiều chức năng như che chắn, bảo vệ, trang trí và quảng bá, là cơ sở vật chất không thể thiếu cho sự phát triển của bất kỳ ngành công nghiệp nào.

Các chất phụ gia dùng trong sản xuất giấy gói hàng

Chất tăng bền khô (Dry Strength Agent)
Chất tăng bền khô (Dry Strength Agent) sử dụng trong sản xuất giấy gói hàng
Chất tăng bền khô (Dry Strength Agent) sử dụng trong sản xuất giấy gói hàng
  • Vai trò: Tăng độ bền cơ học, giúp giấy chịu được lực kéo và nén.
  • Lương dùng: 5-15 kg/tấn (tăng độ bền cơ học).
  • Phương pháp phối trộn: Thêm trực tiếp vào bột giấy để tăng liên kết giữa các sợi cellulose, cải thiện độ bền.
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Công đoạn sử dụng: Tăng cường độ bền cơ học cho giấy.
Chất trợ bảo lưu và thoát nước (Retention Aid and Drainage Agent)
Chất trợ bảo lưu và thoát nước (Retention Aid and Drainage Agent) dùng trong sản xuất giấy gói hàng
Chất trợ bảo lưu và thoát nước (Retention Aid and Drainage Agent) dùng trong sản xuất giấy gói hàng
  • Vai trò: Hỗ trợ giữ lại sợi và loại bỏ nước nhanh chóng, tăng hiệu quả sản xuất.
  • Lượng dùng: 0.5-2 kg/tấn (cải thiện hiệu suất thoát nước).
  • Phương pháp phối trộn: Thêm vào hệ thống trong giai đoạn đầu để giữ lại chất độn và
    tăng tốc độ thoát nước.
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn tạo tờ.
  • Công đoạn sử dụng: Cải thiện khả năng giữ sợi và loại bỏ nước.
Chất hồ sợi – chất định hình (Sizing Agent)
Chất hồ sợi - chất định hình (Sizing Agent) sử dụng trong sản xuất giấy gói hàng
Chất hồ sợi – chất định hình (Sizing Agent) sử dụng trong sản xuất giấy gói hàng
  • Vai trò: Tăng khả năng chống thấm nước và độ cứng.
  • Lượng dùng: 4-10 kg/tấn (tăng khả năng chống thấm).
  • Phương pháp phối trộn: Phủ lên bề mặt giấy để tăng khả năng chống thấm.
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Công đoạn sử dụng: Tăng khả năng chống thấm nước và định hình giấy.
Chất chống bám dính (Stickies Control Agent)
Chất chống bám dính (Stickies Control Agent) sử dụng trong sản xuất giấy gói hàng
Chất chống bám dính (Stickies Control Agent) sử dụng trong sản xuất giấy gói hàng
  • Vai trò: Ngăn ngừa các chất bám vào thiết bị sản xuất hoặc giấy.
  • Lượng dùng: 0.5-1 kg/tấn (ngăn bám dính).
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Công đoạn: Ngăn ngừa tạp chất gây ảnh hưởng đến máy móc.
Thuốc nhuộm giấy (Paper Dyes)
Thuốc nhuộm giấy (Paper Dyes) sử dụng trong sản xuất giấy gói hàng
Thuốc nhuộm giấy (Paper Dyes) sử dụng trong sản xuất giấy gói hàng
  • Vai trò: Tạo màu sắc và cải thiện tính thẩm mỹ.
  • Lượng dùng: 1-4 kg/tấn (tạo màu sắc).
  • Phương pháp phối trộn: Trộn đều vào bột giấy hoặc lớp phủ, đảm bảo phân tán đều màu.
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Công đoạn sử dụng: Tạo màu sắc hoặc cải thiện tính thẩm mỹ.

Khăn giấy

Tổng quan về khăn giấy

Tổng quan về khăn giấy
Tổng quan về khăn giấy
  • Khăn giấy dùng lau mặt, khăn tay, giấy vệ sinh, khăn giấy, v.v.
  • Giấy vệ sinh là sản phẩm tiêu dùng hàng ngày. Nó đòi hỏi sự an toàn và vệ sinh, khả năng
    hút nước mạnh và sự thoải mái mềm mại, liên quan trực tiếp đến trải nghiệm sống và sức khỏe của con người. Giấy vệ sinh được làm từ sợi cellulose tự nhiên làm nguyên liệu chính, được xử lý thông qua quá trình tinh chế, tẩy trắng và các quy trình khác.

Các phụ gia dùng trong sản xuất khăn giấy

Chất tăng bền ướt (Wet Strength Agent)
Chất tăng bền ướt (Wet Strength Agent) sử dụng trong sản xuất khăn giấy
Chất tăng bền ướt (Wet Strength Agent) sử dụng trong sản xuất khăn giấy
  • Vai trò: Giúp khăn giấy giữ được độ bền khi ướt, tránh rách.
  • Lượng dùng: 5-15 kg/tấn (tăng độ bền khi ướt).
  • Phương pháp phối trộn: Thêm trực tiếp vào hỗn hợp bột giấy để tăng độ bền khi ướt.
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn tạo tờ.
  • Công đoạn sử dụng: Tăng khả năng chịu lực khi ướt.
Chất phân tán (Dispersing Agent)
Chất phân tán dùng trong sản xuất khăn giấy
Chất phân tán dùng trong sản xuất khăn giấy
  • Vai trò: Phân tán đều sợi cellulose, tạo ra bề mặt mịn và đồng nhất.
  • Lượng dùng: 0.5-2 kg/tấn (hỗ trợ phân tán đều sợi).
  • Phương pháp phối trộn: Khuấy đều để đảm bảo sợi cellulose phân bố đồng đều, tránh
    vón cục.
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Công đoạn sử dụng: Giúp phân tán đồng đều sợi cellulose.
Chất chống bám dính (Stickies Control Agent)
Chất chống bám dính (Stickies Control Agent) dùng trong sản xuất khăn giấy
Chất chống bám dính (Stickies Control Agent) dùng trong sản xuất khăn giấy
  • Vai trò: Ngăn ngừa nhựa và chất lạ gây cản trở trong sản xuất.
  • Lượng dùng: 0.5-1 kg/tấn (ngăn tạp chất).
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Công đoạn sử dụng: Ngăn nhựa và tạp chất bám vào máy móc.
Thuốc nhuộm giấy (Paper Dyes)
Thuốc nhuộm giấy (Paper Dyes) dùng trong sản xuất khăn giấy
Thuốc nhuộm giấy (Paper Dyes) dùng trong sản xuất khăn giấy
  • Vai trò: Tạo màu nhẹ nhàng và tăng tính thẩm mỹ.
  • Lượng dùng: 1-3 kg/tấn (tạo màu nhẹ nhàng). Phương pháp phối trộn: Thêm vào bột giấy hoặc lớp phủ tùy theo yêu cầu sản phẩm.
  • Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
  • Công đoạn sử dụng: Tạo màu sắc và tăng thẩm mỹ.

Lưu ý quan trọng:

Lưu ý quan trọng khi sử dụng các phụ gia công nghiệp trong sản xuất giấy, xử lý nước và sản xuất mỹ phẩm
Lưu ý quan trọng khi sử dụng các phụ gia công nghiệp trong sản xuất giấy, xử lý nước và sản xuất mỹ phẩm
  • Các liều lượng trên có thể điều chỉnh tùy thuộc vào đặc tính của nguyên liệu, thiết kế quy
    trình sản xuất, và yêu cầu chất lượng của từng sản phẩm.
  • Quy trình phối trộn cần được thực hiện dưới sự kiểm soát chặt chẽ để đảm bảo đồng đều
    và tránh lãng phí nguyên liệu.

Vai trò của từng phụ gia trong các giai đoạn sản xuất từng loại giấy

Giấy văn hóa

Giai đoạn 1: Chuẩn bị bột giấy (Stock Preparation)

Vai trò của từng phụ gia trong các giai đoạn sản xuất giấy văn hóa
Vai trò của từng phụ gia trong các giai đoạn sản xuất giấy văn hóa
  • Nhũ tương AKD (AKD Emulsion): Được thêm vào bột giấy để tạo ra khả năng chống thấm nước. AKD liên kết với sợi cellulose nhờ phản ứng hóa học, tạo ra lớp phủ kỵ nước. Điều này giúp giấy không bị thấm nước hoặc mực, giữ bề mặt sạch và bền hơn.
  • Chất nhũ hóa AKD (AKD Emulsifier): Hỗ trợ nhũ tương AKD phân tán đều trong hỗn
    hợp bột giấy, đảm bảo chất chống thấm được phân bổ đồng đều trên toàn bộ sản phẩm.

Giai đoạn 2: Tạo tờ giấy (Forming)

Các Loại Phụ Gia Phá Bọt Trong Sản Xuất Giấy – Phần 1

  • Chất trợ bảo lưu (Retention Aid): Giữ lại sợi cellulose, chất độn (như bột talc hoặc canxi
    cacbonat) và các phụ gia khác trong hỗn hợp, ngăn chúng thoát ra trong quá trình thoát nước.
  • Điều này giúp tăng hiệu suất sản xuất và chất lượng sản phẩm.

Giai đoạn 3: Sấy khô và cán láng (Drying & Calendaring)

  • Sáp AKD (AKD Wax): Ở giai đoạn sấy khô, AKD phản ứng và cố định trên sợi cellulose,
    tăng khả năng chống thấm nước lâu dài.
  • Chất định cỡ nhựa thông (Rosin Size): Tạo lớp phủ bề mặt giúp giấy kháng nước, phù
    hợp với các sản phẩm như giấy in hoặc giấy viết.

Giai đoạn 4: Hoàn thiện (Finishing)

  • OBA (Optical Brightening Agent): Tăng độ trắng và sáng của giấy bằng cách hấp thụ
    ánh sáng cực tím và phát ra ánh sáng xanh, làm giấy trông trắng hơn.
  • Chất khử bọt (Defoamer): Loại bỏ bọt trong quá trình tráng phủ hoặc xử lý bề mặt, ngăn
    ngừa lỗ hổng hoặc khiếm khuyết.

Giấy bao bì thực phẩm

Giai đoạn 1: Chuẩn bị bột giấy

Vai trò của từng phụ gia trong các giai đoạn sản xuất giấy thực phẩm
Vai trò của từng phụ gia trong các giai đoạn sản xuất giấy thực phẩm
  • Nhũ tương AKD (AKD Emulsion): Thêm vào hỗn hợp bột giấy để chống thấm nước và
    bảo vệ giấy khi tiếp xúc với độ ẩm hoặc nước.
  • Chất chống thấm dầu (Oil Proofing Agent): Phân tán trong hỗn hợp bột hoặc phủ trên
    bề mặt giấy. Chất này tạo lớp bảo vệ đặc biệt ngăn dầu và mỡ thấm qua.

Giai đoạn 2: Tạo tờ giấy và ép nước (Forming & Pressing)

  • Chất trợ bảo lưu: Giữ lại các chất phụ gia chống thấm và các chất độn để đảm bảo giấy có đủ tính năng yêu cầu.

Giai đoạn 3: Hoàn thiện

  • Dầu bôi trơn phủ (Coating Lubricant): Giảm ma sát trong quá trình phủ bề mặt, giúp
    lớp phủ trơn tru hơn và giảm hao mòn máy móc.
  • Phụ gia làm đặc cho lớp phủ (Coating Thickener Agent): Tăng độ nhớt của lớp phủ,
    giúp lớp chống thấm hoặc chống dầu bám chặt và đồng đều trên bề mặt giấy.
  • Chất định cỡ bề mặt (Surface Sizing Agent): Tạo lớp bề mặt bóng và mịn, tăng khả năng
    chống thấm và tăng tính thẩm mỹ.

Giấy gói hàng

Giai đoạn 1: Chuẩn bị bột giấy

Vai trò của từng phụ gia trong các giai đoạn sản xuất giấy gói hàng
Vai trò của từng phụ gia trong các giai đoạn sản xuất giấy gói hàng
  • Chất tăng bền khô (Dry Strength Agent): Tăng cường liên kết giữa các sợi cellulose,
    giúp giấy bền hơn khi khô, chịu được lực kéo và nén trong quá trình vận chuyển.

Giai đoạn 2: Tạo tờ giấy và ép nước

  • Chất trợ bảo lưu và thoát nước (Retention Aid and Drainage Agent): Giữ lại các phụ
    gia cần thiết trong giấy, đồng thời tăng tốc độ thoát nước, giúp cải thiện hiệu quả sản xuất.

Giai đoạn 3: Hoàn thiện

  • Chất hồ sợi – chất định hình (Sizing Agent): Bảo vệ giấy khỏi thấm nước hoặc độ ẩm,
    đảm bảo độ bền trong điều kiện vận chuyển hoặc lưu trữ.
  • Chất chống bám dính (Stickies Control Agent): Ngăn ngừa tạp chất bám lên máy móc
    và giấy, đảm bảo quá trình sản xuất trơn tru.
  • Thuốc nhuộm giấy (Paper Dyes): Được sử dụng ở giai đoạn cuối để tạo màu sắc hoặc
    tăng tính thẩm mỹ.

Khăn giấy

Giai đoạn 1: Chuẩn bị bột giấy

Vai trò của từng phụ gia trong các giai đoạn sản xuất khăn giấy
Vai trò của từng phụ gia trong các giai đoạn sản xuất khăn giấy
  • Chất phân tán (Dispersing Agent): Giúp phân tán sợi cellulose đồng đều, tạo ra khăn
    giấy mềm mại và có độ mịn cao.Giai đoạn 2: Tạo tờ giấy và ép nước
  • Chất tăng bền ướt (Wet Strength Agent): Hỗ trợ tăng độ bền của khăn giấy khi ướt, giúp
    chúng không bị rách khi sử dụng.

Giai đoạn 3: Hoàn thiện

  • Chất chống bám dính (Stickies Control Agent): Loại bỏ các tạp chất gây cản trở, đảm
    bảo bề mặt giấy sạch sẽ.
  • Thuốc nhuộm giấy (Paper Dyes): Tạo màu sắc nhẹ nhàng hoặc trang trí cho khăn giấy.

Danh mục phụ gia ngành sản xuất giấy của Eco One Việt Nam

Chất hồ sợi – Chất định hình giấy (BlueSize)

AKD WAX 1840/1865/1895

Mã sản phẩmBlueSize 1840BlueSize 1865BlueSize 1895
Hình tháiHạt màu vàng nhạt đến trắng
Độ tinh khiếtÍt nhất 93%
I ốt, gI2/100g Ít nhất 45Ít nhất 44Ít nhất 43
Giá trị axit, mgKOH/g Nhiều nhất 5Nhiều nhất 5Nhiều nhất 5
Điểm nóng chảy , ℃ 47.0- 53.050.0 -53.060.0 -63.0
Toluene, ppm Theo yêu cầu khách hàng
Đóng gói25kgs/bao
Hạn sử dụng 12   háng

AKD Emulsion

Mã sản phẩm BlueSize 220
Hình thái Nhũ tương màu trắng sữa
Thành phần hoạt chất 15%, 18%, 20%, 25%, 30%
Độ nhớt, mPa·s (25℃ ) Cao nhất 100
Độ ionCationic
pH 2.0-4.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng, 23000kgs/Flexibag
Hạn sử dụng 6     tháng

AKD High Polymer Emulsifier (Chất nhũ hóa polymer cao cấp AKD)

Mã sản phẩm BlueSize 400H
Hình tháiDung dịch lỏng nhớt từ không màu đến màu vàng nhạt
Thành phần hoạt chất Ít nhất 40%
pH 1.0 – 3.0
Độ nhớt , mPa·s ( 25℃) 8000 – 12000
Độ ionCationic
Đóng gói 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12   háng

AKD Starch Polymer Emulsifier

Mã sản phẩm BlueSize 250E
Hình tháiChất lỏng nâu đỏ
Thành phần hoạt chất Ít nhất 25%
pH 3.0- 5.0
Độ nhớt, mPa·s ( 25℃) 50-150
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12   háng

AKD curing Agent

Mã sản phẩmBlueSize 400 C
Hình tháiChất lỏng nhớt không màu đến màu vàng nhạt
Thành phần hoạt chấtÍt nhất 40%
pH 3.0 -7.0
Độ nhớt , mPa.s (25℃) 5000 – 12000
Độ ion Cationic
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12   háng

AKD Stabilizer

Mã sản phẩmBlueSize S99
Hình tháiTinh thể màu trắng hoặc vàng
Độ tinh khiếtÍt nhất 99%
ZrO2 (%) Ít nhất 36
Fe2O3(%) Nhiều 0.001
SiO2 (%) Nhiều 0.003
Na2O (%) Nhiều 0.002
TiO2(%) Nhiều 0.001
Đóng gói25kgs/ bao
Hạn sử dụng12   háng

AKD Dispersand

Mã sản phẩmBlueSize N100
Hình tháiBột màu kem
Sự phân tánÍt nhất 100%
pH (Dung dịch nước 1%)7.0-9.0
Hàm lượng Sodium Sulfate % Cao nhất 5
Độ hòa tanDễ dàng hòa tan trong nước
Độ ionAnionic
Đóng gói25kgs/ bbao
Hạn sử dụng12   háng

Solid Surface Sizing Agent

Mã sản phẩmBlueSize SS150
Hình tháiBột màu xanh lá nhạt đến vàng
Kích thước hạt 40 -80 Mesh
Độ ionCationic
Độ hòa tanDễ dàng hòa tan trong nước
Đóng gói 25kgs/ bao
Hạn sử dụng12   háng

ASA/ Alkenyl Succinic Anhydride

Mã sản phẩmBlueSize AS2300
Hình tháiChất lỏng màu nâu đỏ
Độ nhớt  25℃ , mPa·s 100 – 250
Giá trị Anhydride , mmol/g Ít nhất 2.70
Dư lượng Olefin % Nhiều nhất 3.0
Số màu (Gardner) Nhiều nhất 10.0
Đóng gói950kgs/ IBC thùng
Hạn sử dụng12   háng

ASA Emulsifier

Mã sản phẩmBlueSize E350
Hình tháiChât lỏng nhớt màu trắng sữa
pH 3.0-5.0
Nồng độ hoạt chất 14% -16%
Độ nhớt 25℃ , mPa·s 3000 -10000
Đóng gói1000kgs/ IBC thùng
Hạn sử dụng6      tháng

Cationic Surface Sizing Agent

Mã sản phẩmBlueSize 235A
Nồng độ hoạt chất30%
Hình tháiChất lỏng màu trắng sữa đến nâu nhạt
Độ nhớt (25℃) 10-100 cps
pH 2.0-5.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng, 23000kgs/Flexibag
Hạn sử dụng12   háng

Anionic Surface Sizing Agent

Mã sản phẩmBlueSize 235A
Nồng độ hoạt chất25%
Hình tháiChất lỏng màu trắng sữa đến nâu nhạt
Độ nhớt (25℃) Nhiều nhất 100 cps
pH 3.0-6.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng, 23000kgs/Flexibag
Hạn sử dụng12   háng

Cationic Disperse Rosin Size

Mã sản phẩmBlue Size 435C
Nồng độ hoạt chất35%
Hình tháiNhũ tương màu trắng sữa
Độ nhớt (25℃) 10-100cps
pH 2.0 -5.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12   háng

Anionic Disperse Rosin Size

Mã sản phẩmBlueSize 435A
Nồng độ hoạt chất40%
Hình tháiNhũ tương màu trắng sữa
Độ nhớt (25 ℃) 10 -100cps
pH 5.0- 6.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12   háng

Rosin Emulsifier

Mã sản phẩmBlueSize 415
Nồng độ hoạt chất15% , 20%
Hình tháiChất lỏng màu vàng nhạt
Độ nhớt (25℃) 10-100cps
pH 3.0-5.0
Đóng gói 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6      tháng

Phụ gia tăng bền giấy (BlueBond)

Phụ gia tăng bền ướt (Wet Strength Agent)

Mã sản phẩmBlueBond 5510
Nồng độ hoạt chất12.5 %, 15%, 20%, 25%
Hình tháiChất lỏng trong suốt màu vàng nhạt
Độ nhớt (25℃) ,Cps Cao nhất 100
pH 3.0- 7.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6      tháng

Phụ gia tăng bền khô (Dry Strength Agent)

Mã sản phẩmBlueBond 5520
Nồng độ hoạt chất15% , 20%
Hình tháiChất lỏng nhớt không màu
Độ ionChất lướng tính, Cationic yếu
pH (dung dịch nước 1%) 2.0 -5.0
Độ nhớt, mPa.s, 25℃ 3000 -15000
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12   háng

Cationic/ Oxidized Starch

Cationic StarchOxidized Starch
Hình tháiBột màu trắng đến vàng nhạtBột màu trắng đến vàng nhạt
Độ trắngÍt nhất 85%Ít nhất 90%
Độ mịn(325mesh) Ít nhất 98%Ít nhất 98%
Độ ẩmNhiều nhất 14%Nhiều nhất 14%
Độ nhớt (dung dịch 5% ,85℃,60rpm,mpa.s) Ít nhất 600Nhiều nhất 50
pH 6.0 – 8.06.0- 8.0
DS (tỷ lệ thay thế%) 0.03 MinNone
Hàm lượng tro Nhiều nhất 1%Nhiều nhất 2%
Độ ổn định hồ hóa  (dung dịch 5%) Không có hiện tượng phân lớp trong 24 giờKhông có hiện tượng phân lớp trong 24 giờ
Đóng gói25kgs/bao, 800kgs/bao25kgs/bao, 800kgs/bao
Hạn sử dụng12 tháng12   háng

Phụ gia phủ giấy (BlueCoat)

SP Latex (Precoat)

Mã sản phẩmBlueCoat 6510
Hình tháiChất lỏng màu trắng sữa  Micro Blue
Nồng độ hoạt chất50%
Độ nhớt, mPa·s Nhiều nhất 500
pH 5.0-8.0
Tg(°C) -10±1°C
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6      tháng

SP Latex(Topcoat)

Mã sản phẩmBlueCoat 6520
Hình tháiChất lỏng màu trắng sữa  Micro Blue
Nồng độ hoạt chất50 %
Độ nhớt, mPa·s Nhiều nhất 500
pH 5.0-8.0
Tg(°C) 12 ±1°C
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6      tháng

Insolubilier (Chất không hòa tan)

Mã sản phẩmBlueCoat 6610 (Al -Si)BlueCoat 6620 (PAPU)
Hình tháiChất lỏng nhớt từ không màu đến màu vàng nhạtChất lỏng từ không màu đến màu vàng nhạt
Nồng độ hoạt chất % (105 , 4h) 60 .0± 2.048.0 ± 2.0
Độ nhớt100 mPa.s (25 )Nhiều nhất 50
pH (pha loãng, 25°C) 7.0 -9.06.0 -9.0
Khả năng tan trong nước Hòa tan trong nước
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6      tháng

Lubricant (Chất bôi trơn)

Mã sản phẩmBlueCoat 6340
Hình tháiDung dịch chất phân tán màu trắng sữa
MùiKhông mùi
Nồng độ hoạt chất (105°C, 2h) 40.0 -50.0 %
Tỷ trọng g/cm3 ( 25°C) 1.10 -1.20
Độ nhớt mPa·s (25°C) 50 -400
pH ( nồng độ, 25°C ) 9.0 -13.0
Độ hòa tan trong nước Phân tán trong nước
Độ IonAnionic
Đóng gói 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6      tháng

Thickener (Chất làm đặc)

Mã sản phẩmBlueCoat 6330
Hình tháiDung dịch chất phân tán màu trắng sữa
Nồng độ hoạt chất (150℃, 15min) 28.0 – 32.0 %
Tỷ trọng g/cm3 (20℃ ) 1.00 -1.10
Độ nhớt (25℃) 100 mPa·s
pH (stock solution, 25°C) 2.0 -5.0
Độ hòa tan trong nước Phân tán trong nước
Độ IonAnionic
Đóng gói 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6      tháng

Coating Pigment Violet (Chất bột màu phủ màu tím)

Mã sản phẩmBlueCoat P-V
Hình tháiChất lỏng màu tím
Tỷ trọng (at 20℃) gr/cm³1.05 – 1.25
Độ bền 100±3
Giá trị pH (Kiểm tra tại 20℃) 6.5 -9.5
Độ nhớt (25℃) mPa·s Nhiều nhất 100
Độ hòa tan trong nướcTan trong nước theo bất kỳ tỷ lệ nào
Độ bền ánh sáng 3-4
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12   háng

Phụ gia chức năng giấy (BlueFunc)

Stickies Control Agent (Chất chống bám dính)

Mã sản phẩmBlueFunc 9550
Hình tháiChất lỏng nhớt màu vàng nhạt
Nồng độ hoạt chất35%, 50%
Độ nhớt mPa.s (25 ℃) 400 -1000
pH 4.0 -7.0
Độ hòa tan trong nước Phân tán trong nước
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12   háng

Fixing agent (Chất ổn định)

Mã sản phẩmBlueFunc 9440F
Hình tháiChất lỏng nhớt màu vàng nhạt
Nồng độ hoạt chất40%
Độ nhớt mPa·s (25 ℃) 1000 -3000, 8000 -12000
pH 3.0 -7.0
Độ hòa tan trong nướcPhân tán trong nước
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12   háng

Retention Aid Liquid (Phụ gia hỗ trợ lưu trữ dạng lỏng)

Mã sản phẩmBlueFunc 9857
Hình tháiChất lỏng màu trắng sữa đến vàng nhạt
Nồng độ hoạt chất38 -40%
Độ nhớt mPa.s (25 ℃) Nhiều nhất 2000
pH 4.0 -7.0
Độ hòa tan trong nướcPhân tán trong nước
Mật độ lớn, mPa.s Nhiều nhất 2000
Kích thước hạt , µm Nhiều nhất 1
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng6      tháng

Retention Aid Solid (Phụ gia hỗ trợ lưu trữ dạng bột)

Mã sản phẩmBlueFunc 9820
Hình tháiDạng hạt màu trắng nhạt đến hơi vàng
Trọng lượng phân tử,10^6 7-10
Mức độ tính phí, (w/w) % 15 -35
Mật độ lớn, kg/m3 600 -800
Giá trị pH ở nồng độ 0.1% ở @ 25℃ 5.0-7.0
UL Độ nhớt3.5 -4.5
Độ nhớt , cps
0.10% 85
0.20% 205
0.50% 420
Nồng độ chất không hòa tan, w/w % Nhiều nhất 0.5
Dư lượng Acrylamide,ppm Nhiều nhất 1000
Kích thước mắt lưới,10 -80mesh,% 90
Đóng gói 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12     tháng

Monomer DADMAC

Mã sản phẩmBlueFunc 8860/8865
Hình tháiChất lỏng không màu đến màu vàng nhạt
Nồng độ hoạt chất (%) Ít nhất 60, Ít nhất 65
pH 5.0 -7.0
NaCI Nhiều nhất 1%
Màu (APHA) Nhiều nhất 50
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12   háng

Poly DADMAC

Mã sản phẩmBlueFunc 9440
Hình tháiChất lỏng trong suốt từ không màu đến màu vàng nhạt
Nồng độ hoạt chất20%, 40%, 50%
Độ nhớt (25℃) , mPa.s 1000 -3000 , 8000 -12000
pH 3.0-7.0
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12     tháng

Optical Brightening agent (Di Sulfonic Acid for Wet End, CI No.: 113) (Chất tăng trắng quang học)

Mã sản phẩmBA-LBA
Hình tháiChất lỏng trong suốt màu hổ pháchBột đồng màu vàng nhạt
Giá trị E100/130 etc.370/530/550 etc.
Liều lượng sử dụng trong sản xuất giấy 0.3-0.9% trên 1 tấn bột giấy khô0.1-0.3% trên tấn bột giấy khô
Độ dài sóng hấp thụ tia cực tím tối đa348um
Độ IonAnionic
Đóng gói200kgs/thùng,1000kgs/thùng25kgs/bao
Hạn sử dụng12 tháng12   tháng

Tetra Sulfonic Acid for Wet End and Surface Sizing, CI No.: 220

Mã sản phẩmAPCBBU
Hình tháiChất lỏng trong suốt màu hổ pháchBột đồng màu vàng nhạt
Giá trị E100/130 etc.370/530/550 etc.
Liều lượng sử dụng trong sản xuất giấy0.05-1.2% trên 1 tấn bột giấy khô0.01-1.4% trên 1 tấn bột giấy khô
Độ dài sóng hấp thụ tia cực tím tối đa350nm
Độ IonAnionic
Đóng gói200kgs/thùng,1000kgs/thùng25kgs/bao
Hạn sử dụng12 tháng12Months
Biocide/ CMIT- MIT (Chất diệt khuẩn)
Mã sản phẩmBlueFunc 9140
Hình tháiChất lỏng trong suốt màu vàng nhạt
Nồng độ hoạt chấtÍt nhất 14%
Trọng lực @ 25℃ (g/cm3) Ít nhất 1.25
pH Nhiều nhất 4.0
CMIT 10.1 -11.5%
MIT 2.6-4.1%
Đóng gói 250kgs/thùng, 1250kgs/thùng
Hạn sử dụng24   háng

Oil Proofing Agent (Phụ gia chống thấm dầu)

Mã sản phẩmBlueFunc 9106 (Wet End)BlueFunc 9109 (Coating)
Hình tháiChất lỏng trong suốt màu vàng nhạtChất lỏng màu trắng đến nâu nhạt
Nồng độ hoạt chấtÍt nhất 20 %Ít nhất 45%
Độ nhớt, mPa·s Nhiều nhất 500Nhiều nhất 1000
pH 4.0 -6.08.0 -9.0
Độ IonCationicAnionic
Đóng gói200kgs/thùng, 1000kgs/thùng
Hạn sử dụng12   háng

Defoamer (Chất khử bọt)

Mã sản phẩmỨng dụng
Chất khử bọt gốc Silicone Chất lỏng bột giấy đen( trên 80℃)
Chất khử bọt gốc cồn béoNước trắng 20-40 ℃
Nước trắng 40-60 ℃
Chất khử bọt gốc PolyetherNước trắng 10-40 ℃
Nước trắng 40-60 ℃
Chất khử bọt gốc dầu khoáng Quá trình phủ

PEO/ Tissue Dispersant (Chất phân tán khăn giấy)

Mã sản phẩmBlueFunc 600BlueFunc 700
Hình tháiBột trắng
Nồng độ hoạt chấtÍt nhất 99.6 %
Trọng lượng phân tử 6000000 -70000007000000 -8000000
Mật độ biểu kiến kg/L 0. 3-0.5
Độ chi tiết ( ≤ 20 mesh) Ít nhất 90.00%
Nồng độ dung môi Nhiều nhất 1%
Thời gian chảy (S/30g) Nhiều nhất 6.0
Độ IonKhông Ion
Đóng gói25kgs/bao
Hạn sử dụng12   háng

Dryer Releasing Agent

Mã sản phẩmBlueFunc 9190
Hình tháiChất lỏng trong suốt màu vàng nhạt đến màu hổ phách
Nồng độ hoạt chất99%
Độ nhớt (25℃) , mPa·s Nhiều nhất 50
Khả năng hòa tanDễ dàng hòa tan trong nước lạnh
Đóng gói180kgs/thùng, 9000kgs/thùng
Hạn sử dụng12 tháng

Thuốc nhuộm ngành giấy

Direct Dye (Thuốc nhuộm trực tiếp)

Direct Dye (Thuốc nhuộm trực tiếp)
Direct Dye (Thuốc nhuộm trực tiếp)

Basic Dye (Thuốc nhuộm cơ bản)

Basic Dye (Thuốc nhuộm cơ bản)
Basic Dye (Thuốc nhuộm cơ bản)

Dye Intermediate (Thuốc nhuộm trung gian)

Dye Intermediate (Thuốc nhuộm trung gian)
Dye Intermediate (Thuốc nhuộm trung gian)

Công nghiệp xử lý nước

Các phụ gia trong xử lý nước
Các phụ gia trong xử lý nước

Việc sản xuất giấy không thể tách rời một lượng lớn nước tiêu thụ và xử lý nước. Xử lý nước không chỉ đảm bảo chất lượng nước sản xuất mà còn ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng của nước.

Poly DADMAC / PAM / PAC / ACH Đông tụ và keo tụ

Poly DADMAC / PAM / PAC / ACH Đông tụ và keo tụ trong xử lý nước
Poly DADMAC / PAM / PAC / ACH Đông tụ và keo tụ trong xử lý nước
  • Đề cập đến việc bổ sung chất đông tụ và chất keo tụ trong nước, để các hạt lơ lửng hoặc các hạt keo trong nước phản ứng hóa học với chất keo tụ để tạo thành khối và sau đó kết tụ thành các hạt bông lớn hơn để đạt được mục đích loại bỏ tạp chất.

Chất khử bọt

Chất khử bọt trong xử lý nước
Chất khử bọt trong xử lý nước
  • Bằng cách kiểm soát và phá hủy bọt, chất khử bọt đảm bảo tiến trình sản xuất giấy và xử lý nước diễn ra suôn sẻ, đảm bảo sự ổn định của chất lượng sản phẩm, nhận ra việc sử dụng hiệu quả các nguồn tài nguyên và hóa chất, đồng thời giảm thiểu sự xuất hiện của các vấn đề vận hành khác nhau, hóa chất quan trọng được sản xuất.

CMIT-MIT (Thuốc diệt nấm trong xử lý nước)

CMIT-MIT (Thuốc diệt nấm trong xử lý nước) trong xử lý nước
CMIT-MIT (Thuốc diệt nấm trong xử lý nước) trong xử lý nước
  • Thuốc diệt khuẩn tiêu diệt tất cả các loại vi sinh vật trong nước, đảm bảo các chỉ tiêu vi sinh vật của nước thải đáp ứng yêu cầu, nhận ra hoạt động bình thường của hệ thống và thiết bị, kiểm soát sự thay đổi chất lượng nước và giảm nguy cơ mắc các bệnh truyền qua nước. Đây là một biện pháp quan trọng để đảm bảo hiệu quả xử lý nước và an toàn cung cấp nước.

Công nghiệp mỹ phẩm

Ngành công nghiệp mỹ phẩm
Ngành công nghiệp mỹ phẩm

Axit isostearic (Axit béo chất lượng cao tự nhiên và tổng hợp được sử dụng làm chất giữ ẩm trong mỹ phẩm).

Công dụng chăm sóc da

Axit isostearic trong ngành chăm sóc mỹ phẩm
Axit isostearic trong ngành chăm sóc mỹ phẩm
  • Axit isostearic được sử dụng làm chất làm mềm và dầu xả trong kem dưỡng ẩm, kem và nước thơm. Nó cũng hoạt động như chất làm đặc và chất nhũ hóa trong dầu gội, dầu xả và các sản phẩm tạo kiểu để cải thiện kết cấu.

Axit isostearic (loại mỹ phẩm)

Thông tin cơ bản về Axit isostearic (loại mỹ phẩm)
Thông tin cơ bản về Axit isostearic (loại mỹ phẩm)
  • Giá trị không thể xà phòng hóa: 3
  • Độ ẩm: 0,2
  • Mật độ tương đối: 0,89
  • Chỉ Số khúc xạ: 1.454
  • Giá trị iốt: 60~75
  • Điểm chớp cháy: 170
  • Độ nhớt động học: 45
  • Giá trị xà phòng hóa: 190~205
  • Điểm đông tụ: 10
  • Giá trị axit: 175 ~ 195

Thông tin thêm về sản phẩm này

  • Tên sản phẩm: Axit Isostearic
  • Tên thương mại: BlueFunc 0131
  • Thành phần hoạt chất: 100%
  • Số CAS: 30399-84-9
  • Bưu kiện: 25KGS/TÚI, 500kgS/TÚI, 1000KGS/TÚI
  • Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1000kg

Dữ liệu kỹ thuật

Thông tin bổ sung về Axit isostearic (loại mỹ phẩm)
Thông tin bổ sung về Axit isostearic (loại mỹ phẩm)
  • Nhóm sản phẩm: Axit Isostearic
  • Hình thái: Chất lỏng không màu/vàng
  • Tỉ trọng: 0,5 ~ 0,7g/cm3
  • Giá trị axit: 175-195
  • Giá trị xà phòng hóa: 190-205
  • Điểm đông tụ: 10
  • Thang màu Gardner: 5 #
  • Trọng lượng phân tử: 284,48
  • Mật độ tương đối: 0,89
  • Cách sử dụng: Nguyên liệu mỹ phẩm, phụ gia dầu bôi trơn tiên tiến, nguyên liệu ester khác nhau, v.v.
  • Hạn sử dụng: 1 năm

Sử dụng trong công nghiệp

  • Axit isostearic được sử dụng làm chất bôi trơn và chất chống tạo bọt trong chất lỏng gia công kim loại. Nó cũng tìm thấy các ứng dụng như chất phân tán và chất hòa tan trong chất tẩy rửa và chất tẩy nhờn.

Axit isostearic (loại mỹ phẩm)

  • Giá trị không thể xà phòng hóa: 3
  • Độ ẩm: 0,2
  • Mật độ tương đối: 0,89
  • Chỉ Số khúc xạ: 1.454
  • Giá trị iốt: 60~75
  • Điểm chớp cháy: 170
  • Độ nhớt động học: 45
  • Giá trị xà phòng hóa: 190~205
  • Điểm đông tụ: 10
  • Giá trị axit: 175 ~ 195

Thông tin thêm về sản phẩm này

  • Tên sản phẩm: Axit Isostearic
  • Tên thương mại: BlueFunc 0131
  • Thành phần hoạt chất: 100%
  • Số CAS: 30399-84-9
  • Bưu kiện: 25KGS/TÚI, 500kgS/TÚI, 1000KGS/TÚI
  • Số lượng đặt hàng tối thiểu: 1000kg

Dữ liệu kỹ thuật

  • Nhóm sản phẩm: Axit Isostearic
  • Hình thái: Chất lỏng không màu/vàng
  • Tỉ trọng: 0,5 ~ 0,7g/cm3
  • Giá trị axit: 175-195
  • Giá trị xà phòng hóa: 190-205
  • Điểm đông tụ: 10
  • Thang màu Gardner: 5 #
  • Trọng lượng phân tử: 284,48
  • Mật độ tương đối: 0,89
  • Cách sử dụng: Nguyên liệu mỹ phẩm, phụ gia dầu bôi trơn tiên tiến, nguyên liệu ester khác nhau, v.v.
  • Hạn sử dụng: 1 năm

Sử dụng khác:

  • Axit isostearic có chức năng như chất hoạt động bề mặt và chất tạo ngọc trai trong kem đánh răng. Nó cũng được sử dụng để tăng cường giải phóng sắc tố và liên kết trong mỹ phẩm màu như son môi, phấn mắt và kem nền.

Găng tay Nitrile

Dây chuyền sản xuất găng tay Nitrile tiên tiến và trưng bày sản phẩm

Dây chuyền sản xuất găng tay Nitrile tiên tiến và trưng bày sản phẩm
Dây chuyền sản xuất găng tay Nitrile tiên tiến và trưng bày sản phẩm

Khám phá dây chuyền sản xuất găng tay nitrile hiện đại của chúng tôi, nơi công nghệ tiên tiến đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Mỗi đôi găng tay đều được chế tạo tỉ mỉ, kết hợp khả năng kháng hóa chất tuyệt vời với sự thoải mái và linh hoạt vượt trội.

Đánh giá chất lượng của găng tay nitrile

  • Hiển thị các thông số quan trọng kiểm tra chất lượng của găng tay nitrile.
  • Trọng lượng, độ đàn hồi, không có bong bóng, cảm giác cầm tay và độ thấm cao su của găng tay đều là những chỉ số quan trọng.
  • Thử nghiệm mạnh mẽ để xác nhận xem khả năng chống chịu của sản phẩm có đạt tiêu chuẩn hay không.
  • Trọng lượng cuối cùng của sản phẩm nên được giữ ở mức khoảng 21g.

Video có liên quan:

43 Phụ Gia Quan Trọng Trong Ngành Sản Xuất Giấy, Xử Lý Nước Và Mỹ Phẩm | Tìm Hiểu Ngay!

Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam

Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (1)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (1)

 

 

Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (2)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (2)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (3)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (3)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (4)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (4)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (5)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (5)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (6)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (6)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (7)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (7)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (8)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (8)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (9)
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam (9)

Bài viết có liên quan:

  • Cơ chế hoạt động của chất tăng bền trong sản xuất giấy: Xem thêm>>
  • So sánh chất tăng bền ướt và chất tăng bền khô trong ngành giấy: Xem thêm>>
  • Cơ chế hoạt động của chất tăng bền trong sản xuất giấy: Xem thêm>>

 

📮Công Ty TNHH Eco One Việt Nam

💌Chuyên phụ gia phá bọt cho các ngành sản xuất công nghiệp

☎️Hotline: 0901355936 – Ms. Hoá Chất Trần Kiều

Kênh youtube: https://youtube.com/@phaboteanecoonevietnam?si=GgdUbrwU9j2h-ZPi

Bảng báo giá sản phẩm phụ gia ngành sản xuất giấy, xử lý nước và sản xuất mỹ phẩm

STTMô tả sản phẩm Gía bán lẻ
(Vnd/KG) 
1 EBC- BlueFunc 9300H: Chất phá bọt gốc cồn béo dùng trong quy trình sản xuất giấy

Đóng gói: Thùng nhựa 25kg/  thùng sắt 200L hoặc thùng IBC 1000kg

Ứng dụng:

  • Quy trình sản xuất giấy (Giấy các tông, Bảng trắng, Giấy báo và giấy văn hóa, v.v.)
  • Xử lý nước thải sản xuất giấy.

Đặc điểm:

  • EBC- BlueFunc 9300H bao gồm các loại rượu béo cao hơn và các dẫn xuất axit béo.
  • Phạm vi nhiệt độ ứng dụng là từ 30℃ đến 50°C, nhiệt độ hoạt động tối ưu là 40°C-45°C.
  • Sản phẩm ổn định trong thời gian lưu trữ.
  •  Lưu lượng bơm ổn định trong quá trình sử dụng.
  • Hiệu suất chống bọt và ức chế bọt tốt.
  • Hiệu suất khử khí tốt.
  • Ít ảnh hưởng đến hiệu suất của các hóa chất giấy khác (như chất hồ, chất trợ bảo lưu).

Xuất xứ: Trung Quốc.

76,000
2EBC- BlueFunc 9240: Chất phá bọt gốc Polyether dùng trong quy trình sản xuất giấy

Đóng gói: Thùng nhựa 25kg /200L hoặc thùng IBC 1000kg

Ứng dụng:

  • Quá trình sản xuất giấy bìa, giấy trắng, giấy gợn sóng, giấy văn hóa,v.v.
  • Xử lý nước thải công nghiệp, xử lý nước thải nhà máy rửa than, nước rỉ rác.

Đặc điểm:

  • Bản thân sản phẩm có độ nhớt thấp và phù hợp để bơm hoặc nhỏ giọt trọng lực
  • Nhiệt độ nước trắng áp dụng trong khoảng 40°C, với hiệu suất khử khí tuyệt vời
  • Sản phẩm dễ phân tán trong nước
  • Đối với bọt nhớt hoặc hệ thống xử lý nước có chứa nhiều hạt vật chất, hiệu suất khử bọt và chống tạo bọt có những ưu điểm rõ ràng

Xuất xứ: Trung Quốc.

121,000
3EBC- BlueFunc 9500H: Chất phá bọt Polyether dùng trong quy trình sản xuất giấy

Đóng gói: Thùng nhựa 200L hoặc thùng IBC 1000kg

Ứng dụng:

Chất khử bọt EBC- BlueFunc 9500H được sử dụng trong sản xuất giấy ướt và xử lý nước thải

  • Giấy bìa cứng, giấy bìa trắng, giấy gợn sóng, giấy văn hóa và công nghệ sản xuất giấy khác
  • Xử lý nước thải công nghiệp
  • Xử lý nước thải MVR
  • Xử lý nước thải rửa than
  • Định cỡ bề mặt

Đặc điểm:

Chất khử bọt EBC- BlueFunc 9500H là chất khử bọt este axit béo loại polyether được chế tạo dựa trên este axit béo làm hoạt chất chính và trộn với chất hiệp đồng đặc biệt. Độ nhớt của sản phẩm nhỏ, thích hợp để bơm hoặc nhỏ giọt, thích hợp cho nhiệt độ nước trắng trong vòng 60°C. ép kích thước 65-70°C, hiệu suất khử khí tuyệt vời, sản phẩm dễ phân tán trong nước, đối với bọt nhớt hoặc hệ thống xử lý nước chứa nhiều hạt vật chất, khử bọt và ức chế bọt, hiệu suất có những ưu điểm rõ ràng.

Xuất xứ: Trung Quốc.

129,000
4EBC-BlueFunc 9530: Chất phá bọt silicone dùng trong xử lý dung dịch đen

Đóng gói: Thùng nhựa 120kg hoặc thùng IBC 1000kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng

Ứng dụng: Được sử dụng trong quá trình sản xuất bột giấy, xử lý nước thải và sử dụng trong sản xuất sơn chống thấm.

Đặc điểm:

  • Bao gồm polysiloxane, polysiloxane biến tính, nhựa silicon, silica, phân tán và chất ổn định.
  • Hiệu quả ổn định ở môi trường kiềm mạnh (pH 10,0-14,0) và nhiệt độ cao vừa phải (60°C -90°C).
  • Kiểm soát bọt ngay lập tức, hiệu suất ức chế bọt lâu dài.

Xuất xứ: Trung Quốc.

123,000
5EBC- AKD Emulsion 220: Chất nhũ tương ADK được sử dụng làm chất tạo keo trong sản xuất giấy

Đóng gói: Thùng nhựa 200L hoặc thùng IBC 1000kg

Ứng dụng:

EBC- AKD Emulsion 220 là một loại chất tạo keo trung tính, sản phẩm đã được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất giấy vì tính đồng nhất tốt của nó. Sản phẩm có thể được áp dụng trong phạm vi giá trị PH rộng, như một sự thay thế tốt cho nhựa thông truyền thống.

Đặc điểm:

Sản phẩm này được tạo ra từ các axit béo cao hơn (C> 12) thông qua quá trình axyl hóa và khử hydroclorua.

Nhũ tương AKD lỏng được nhũ hóa từ sáp AKD rắn cùng với các chất trợ cation, được sử dụng rộng rãi làm chất tạo keo trung tính trong ngành sản xuất giấy.

Xuất xứ: Trung Quốc

38,000
6EBC- Cationic Surface Sizing Agent (SAE Based): Chất định cỡ bề mặt Cationic  dùng trong quá trình sản xuất giấy

Đóng gói: Thùng nhựa PP 200kg hoặc thùng IBC 1000kg

Ứng dụng: Tên sản phẩm tương ứng của nó là BK532. Dựa trên kinh nghiệm ứng dụng số lượng lớn ở các nhà máy giấy khác nhau, chúng tôi cải tiến công thức từng ngày, cuối cùng chất lượng là loại
hàng đầu trên thị trường. Nó có thể được sử dụng với tinh bột để giảm chi phí định cỡ. Nó cũng có độ ổn định cơ học tốt với ít bong bóng được tạo ra trong quá trình vận hành.

Đặc điểm:

Chất định cỡ bề mặt cation là một loại chất định cỡ bề mặt mới được tổng hợp bằng phản ứng đồng trùng hợp của styren và este. Nó có thể kết hợp hiệu quả với tinh bột và dẫn đến cường độ liên kết ngang và đặc tính kỵ nước tốt. Với liều lượng thấp hơn, chi phí thấp hơn và lợi thế dễ sử dụng, nó có đặc tính tạo màng tốt có thể cải thiện đáng kể khả năng chống nước và độ bền nghiền vòng của bìa giấy và giấy gợn sóng. Không có thời gian bảo dưỡng. Thay thế hoàn toàn việc sử dụng chất định cỡ bên trong..

Xuất xứ: Trung Quốc.

37,000
7EBC- CMIT/MIT- Chất khử mùi diệt khuẩn dùng trong ngành giấy

Đóng gói: Thùng nhựa 250kg hoặc theo nhu cầu của khách hàng

Ứng dụng: Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi làm chất diệt khuẩn cho nước làm mát công nghiệp, nước làm đầy mỏ dầu, dây chuyền sản xuất giấy, sơn, sơn, mủ cao su, v.v.

Đặc điểm:

  • Hoạt động phổ rộng
  • Ức chế nhanh sự phát triển của vi sinh vật và tổng hợp enzyme
  • Độc tính thấp
  • Mức độ sử dụng thấp
  • Phân hủy sinh học / không bền vững trong môi trường

Hướng dẫn sử dụng:

  • Liều lượng là 5-10ppm. Liều lượng gợi ý này chỉ mang tính chất tham khảo. Liều lượng thực tế phải được xác định dựa trên việc xem xét mùa, môi trường, nguồn nước và mức độ ô nhiễm vi sinh vật.

Xuất xứ: Trung Quốc.

98,000
8EBC-BlueBond 5510: Chất tăng bền ướt dùng trong sản xuất giấy 12.5%

Đóng gói: Thùng nhựa PE 200kg hoặc thùng IBC 1000kg

Ứng dụng: Sản phẩm này áp dụng cho ngành sản xuất giấy và dệt may đòi hỏi hiệu suất của độ bền ướt. Không chỉ có thể tăng hiệu suất độ bền ướt mà còn tăng độ bền khô theo nhiều cách khác nhau.

Đặc điểm:

Sản phẩm này là một loại polymer không chứa formaldehyde, không độc hại và không mùi, phạm vi chỉ số ion hydro rộng. Thích hợp cho giấy sao chép trung tính trong điều kiện kiềm một chút, và nó làm tăng kết bền ướt và rõ ràng là vượt trội hơn urê aldehyde và nhựa, thu thập xyanua, amin và nhựa formaldehyde gấp ba lần.

Xuất xứ: Trung Quốc.

35,000
9EBC-BlueBond 5510: Chất tăng bền ướt dùng trong sản xuất giấy 20%

Đóng gói: Thùng nhựa PE 200kg hoặc thùng IBC 1000kg

Ứng dụng: Sản phẩm này áp dụng cho ngành sản xuất giấy và dệt may đòi hỏi hiệu suất của độ bền ướt. Không chỉ có thể tăng hiệu suất độ bền ướt mà còn tăng độ bền khô theo nhiều cách khác nhau.

Đặc điểm:

  • Sản phẩm này là một loại polymer không chứa formaldehyde, không độc hại và không mùi, phạm vi chỉ số ion hydro rộng. Thích hợp cho giấy sao chép trung tính trong điều kiện kiềm một chút, và nó làm tăng kết bền ướt và rõ ràng là vượt trội hơn urê aldehyde và nhựa, thu thập xyanua, amin và nhựa formaldehyde gấp ba lần.

Xuất xứ: Trung Quốc.

43,000
10EBC-BlueBond 5520: Chất tăng bền khô dùng trong sản xuất giấy 20%

Đóng gói: Thùng nhựa PE 200kg hoặc thùng IBC 1000kg

Ứng dụng: Được sử dụng trong sản xuất giấy Kraft, giấy bìa và giấy gợn sóng, v.v.

Đặc điểm:

  • Đây là đồng trùng hợp của acrylamide và axit acrylic, sử dụng cấu trúc lưới polyme để tăng số liên kết hydro trong vùng tương hỗ của sợi với sợi. Vùng kết hợp của polyme chuỗi dài có thể bị biến dạng, do đó làm tăng độ dai của liên kết. Nó có thể cải thiện độ bền kéo, độ cứng, độ bền nén vòng, độ bền nổ, độ bền gấp và các chỉ số vật lý khác. Và nó cũng có thể cải thiện tỷ lệ giữ lại của sợi mịn và hiệu suất làm đầy và thoát nước.

Xuất xứ: Trung Quốc.

37,000
11EBC-Bluesun Func9857: Dung dịch chất trợ bảo lưu o/w

Đóng gói: Thùng IBC 1000kgs

Ứng dụng: Bluesun Func9857 được sử dụng rộng rãi làm chất hỗ trợ bảo lưu và thoát nước cho sản xuất giấy và bìa cứng.

Đặc điểm:

  • Bluesun Func9857 là dung dịch nước không độc hại của polyme dạng hạt gốc polyacrylamide đại phân tử.
  • Bluesun Func9857 là polyme dạng hạt có đặc tính hòa tan rất tốt.
  • Các dẫn xuất polyacrylamide như Bluesun Func9857 là hệ thống giữ nước đơn, kép, đa thành phần tiên tiến. Nó cung cấp khả năng tách nước giấy nhanh hơn và ép tốt hơn, đặc biệt là ở các loại giấy có định lượng cao hoặc nhiều lớp.
  • Độ nhớt (25°C): 0~2000mPa.s

Xuất xứ: Trung Quốc.

117,000
12EBC-Bluesun Func9869: Dung dịch chất trợ bảo lưu w/w

Đóng gói: Thùng IBC 1000kgs

Ứng dụng: Bluesun Func9869 được sử dụng rộng rãi làm chất hỗ trợ bảo lưu và thoát nước cho sản xuất giấy và bìa cứng.

Đặc điểm:

  • Bluesun Func9869 là dung dịch nước không độc hại của polyme dạng hạt gốc polyacrylamide đại phân tử.
  • Bluesun Func9869 là polyme dạng hạt có đặc tính hòa tan rất tốt.
  • Các dẫn xuất polyacrylamide như Bluesun Func9869 là hệ thống giữ nước đơn, kép, đa thành phần tiên tiến. Nó cung cấp khả năng tách nước giấy nhanh hơn và ép tốt hơn, đặc biệt là ở các loại giấy có định lượng cao hoặc nhiều lớp.

Xuất xứ: Trung Quốc

88,000
13EBC- Oxidized starch:Tinh bột Oxy hóa

Đóng gói: Đóng bao 25kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Ứng dụng:

Ứng dụng trong ngành thực phẩm: Tinh bột oxy hóa được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm như sốt mayonnaise, kem, đường nâu, nước sốt salad, phô mai citric, bánh mềm, gia vị, thạch tinh bột, sốt cà chua, mứt dâu tây, tương ớt và bánh mì.

Ứng dụng trong ngành dệt may: Là tác nhân định cỡ sợi dọc, v.v.

Ứng dụng trong ngành giấy: Trong công nghiệp giấy, nó được sử dụng làm chất hồ bề mặt, chất kết dính phủ, phụ gia đầu ướt, chất kết dính tấm tôn.

Ứng dụng trong ngành hóa chất tinh khiết: Được sử dụng trong chất tẩy rửa, chất kết dính và các sản phẩm khác.

Đặc điểm:

  • Tinh bột oxy hóa là một loại tinh bột biến tính thu được bằng cách oxy hóa tinh bột trong môi trường axit, kiềm và trung tính với các tác nhân oxy hóa. Sản phẩm có màu trắng và có khả năng tạo màng cao. Nó là chất làm đặc có độ nhớt thấp và nồng độ cao và được sử dụng trong các ngành công nghiệp dệt, giấy, dầu khí, thực phẩm và hóa chất tốt.

Xuất xứ: Trung Quốc.

56,000
14EBC- Cationic tapioca starch:Tinh bột Tinh bột sắn cation

Đóng gói: Đóng bao 25kg hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Ứng dụng:

  • Ứng dụng trong ngành thực phẩm: Tinh bột oxy hóa được sử dụng rộng rãi trong thực phẩm như sốt mayonnaise, kem, đường nâu, nước sốt salad, phô mai citric, bánh mềm, gia vị, thạch tinh bột, sốt cà chua, mứt dâu tây, tương ớt và bánh mì.
  • Ứng dụng trong ngành dệt may: Là tác nhân định cỡ sợi dọc, v.v.
  • Ứng dụng trong ngành giấy: Trong công nghiệp giấy, nó được sử dụng làm chất hồ bề mặt, chất kết dính phủ, phụ gia đầu ướt, chất kết dính tấm tôn.
  • Ứng dụng trong ngành hóa chất tinh khiết: Được sử dụng trong chất tẩy rửa, chất kết dính và các sản phẩm khác.

Đặc điểm:

Nó là chất làm đặc có độ nhớt thấp và nồng độ cao và được sử dụng trong các ngành công nghiệp dệt, giấy, dầu khí, thực phẩm và hóa chất tốt.

Xuất xứ: Trung Quốc.

50,000

 

0/5 (0 Reviews)