Hóa chất gia công nghiệp là nguyên liệu không thể thiếu trong quy trình sản xuất khăn giấy. Eco One Việt Nam là đơn vị chuyên cung câp các dòng phụ gia này.
Phụ Gia Trong Sản Xuất Khăn Giấy: Những Điều Bạn Chưa Biết!
Xem nhanh
Tổng quan về khăn giấy
Khái niệm khăn giấy
- Khăn giấy là sản phẩm được làm từ giấy, thường được sử dụng để lau chùi, làm sạch hoặc thấm hút. Chúng có thể được làm từ sợi gỗ hoặc các nguyên liệu tái chế và được xử lý để có độ mềm mại, bền chắc và khả năng thấm hút tốt.
Phân loại khăn giấy
Khăn giấy ăn (khăn giấy ăn nhanh)

- Dùng trong các bữa ăn để lau miệng, tay hoặc thấm nước, dầu mỡ.
- Thường là khăn giấy mềm, có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng sử dụng.
Khăn giấy vệ sinh
- Sử dụng để lau hoặc thấm hút khi đi vệ sinh.
- Khăn giấy vệ sinh có các loại như cuộn lớn (dùng trong nhà vệ sinh công cộng) hoặc cuộn nhỏ (dùng cho gia đình).
Khăn giấy lau tay
- Khăn giấy lau tay có thể được sử dụng trong nhà bếp, nhà vệ sinh hoặc các nơi công cộng như phòng tắm.
- Thường có độ dày và khả năng thấm hút tốt hơn khăn giấy ăn.
Khăn giấy lau mặt
- Chuyên dụng để lau mặt, đặc biệt là sau khi rửa mặt hoặc trong các tình huống cần làm sạch da mặt.
Khăn giấy vệ sinh đa năng
- Khăn giấy này có thể sử dụng để lau sạch bề mặt, làm sạch bụi bẩn hoặc thấm hút nước.
Đặc điểm khăn giấy
- Khăn giấy dùng lau mặt, khăn tay, giấy vệ sinh, khăn giấy, v.v.
- Giấy vệ sinh là sản phẩm tiêu dùng hàng ngày. Nó đòi hỏi sự an toàn và vệ sinh, khả năng hút nước mạnh và sự thoải mái mềm mại, liên quan trực tiếp đến trải nghiệm sống và sức khỏe của con người. Giấy vệ sinh được làm từ sợi cellulose tự nhiên làm nguyên liệu chính, được xử lý thông qua quá trình tinh chế, tẩy trắng và các quy trình khác.
Quy trình sản xuất khăn giấy
Giai đoạn 1: Chuẩn bị bột giấy

- Chất phân tán (Dispersing Agent): Giúp phân tán sợi cellulose đồng đều, tạo ra khăn giấy mềm mại và có độ mịn cao.
Giai đoạn 2: Tạo tờ giấy và ép nước
- Chất tăng bền ướt (Wet Strength Agent): Hỗ trợ tăng độ bền của khăn giấy khi ướt, giúp chúng không bị rách khi sử dụng.
Giai đoạn 3: Hoàn thiện
- Chất chống bám dính (Stickies Control Agent): Loại bỏ các tạp chất gây cản trở, đảm bảo bề mặt giấy sạch sẽ.
- Thuốc nhuộm giấy (Paper Dyes): Tạo màu sắc nhẹ nhàng hoặc trang trí cho khăn giấy.
Vai trò các phụ gia dùng trong sản xuất khăn giấy
Chất tăng bền ướt (Wet Strength Agent)

- Vai trò: Giúp khăn giấy giữ được độ bền khi ướt, tránh rách.
- Lượng dùng: 5-15 kg/tấn (tăng độ bền khi ướt).
- Phương pháp phối trộn: Thêm trực tiếp vào hỗn hợp bột giấy để tăng độ bền khi ướt.
- Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn tạo tờ.
- Công đoạn sử dụng: Tăng khả năng chịu lực khi ướt.
Chất phân tán (Dispersing Agent)

- Vai trò: Phân tán đều sợi cellulose, tạo ra bề mặt mịn và đồng nhất.
- Lượng dùng: 0.5-2 kg/tấn (hỗ trợ phân tán đều sợi).
- Phương pháp phối trộn: Khuấy đều để đảm bảo sợi cellulose phân bố đồng đều, tránh vón cục.
- Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
- Công đoạn sử dụng: Giúp phân tán đồng đều sợi cellulose.
Chất chống bám dính (Stickies Control Agent)

- Vai trò: Ngăn ngừa nhựa và chất lạ gây cản trở trong sản xuất.
- Lượng dùng: 0.5-1 kg/tấn (ngăn tạp chất).
- Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
- Công đoạn sử dụng: Ngăn nhựa và tạp chất bám vào máy móc.
Thuốc nhuộm giấy (Paper Dyes)

- Vai trò: Tạo màu nhẹ nhàng và tăng tính thẩm mỹ.
- Lượng dùng: 1-3 kg/tấn (tạo màu nhẹ nhàng).
- Phương pháp phối trộn: Thêm vào bột giấy hoặc lớp phủ tùy theo yêu cầu sản phẩm.
- Giai đoạn sử dụng: Giai đoạn chuẩn bị bột giấy.
- Công đoạn sử dụng: Tạo màu sắc và tăng thẩm mỹ.
Các hóa chất trong sản xuất khăn giấy của Eco One Việt Nam
Chất hồ sợi – Chất định hình giấy (BlueSize)
AKD WAX 1840/1865/1895
Mã sản phẩm | BlueSize 1840 | BlueSize 1865 | BlueSize 1895 |
Hình thái | Hạt màu vàng nhạt đến trắng | ||
Độ tinh khiết | Ít nhất 93% | ||
Iot, gI2/100g | Ít nhất 45 | Ít nhất 44 | Ít nhất 43 |
Giá trị axit, mgKOH/g | Nhiều nhất 5 | Nhiều nhất 5 | Nhiều nhất 5 |
Điểm nóng chảy , ℃ | Theo yêu cầu khách hàng | 50.0 -53.0 | 60.0 -63.0 |
Toluene, ppm | 47.0- 53.0 | ||
Đóng gói | 25kgs/bao | ||
Hạn sử dụng | 12 tháng |
KD Emulsion
Mã sản phẩm | BlueSize 220 |
Hình thái | Nhũ tương màu trắng sữa |
Thành phần hoạt chất | 15%, 18%, 20%, 25%, 30% |
Độ nhớt, mPa·s (25℃ ) | Cao nhất 100 |
Độ Ion | Cationic |
pH | 2.0-4.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng, 23000kgs/Flexibag |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
AKD High Polymer Emulsifier (Chất nhũ hóa polymer cao cấp AKD)
Mã sản phẩm | BlueSize 400H |
Hình thái | Dung dịch lỏng nhớt từ không màu đến màu vàng nhạt |
Thành phần hoạt chất | Ít nhất 40% |
pH | 1.0 – 3.0 |
Độ nhớt , mPa·s ( 25℃) | 8000 – 12000 |
Độ ion | Cationic |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
AKD Starch Polymer Emulsifier
Mã sản phẩm | BlueSize 250E |
Hình thái | Chất lỏng nâu đỏ |
Thành phần hoạt chất | Ít nhất 25% |
pH | 3.0- 5.0 |
Độ nhớt, mPa·s ( 25℃) | 50-150 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
AKD curing Agent
Mã sản phẩm | BlueSize 400 C |
Hình thái | Chất lỏng nhớt không màu đến màu vàng nhạt |
Thành phần hoạt chất | Ít nhất 40% |
pH | 3.0 -7.0 |
Độ nhớt , mPa.s (25℃) | 5000 – 12000 |
Độ ion | Cationic |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
AKD Stabilizer
Mã sản phẩm | BlueSize S99 |
Hình thái | Tinh thể màu trắng hoặc vàng |
Độ tinh khiết | Ít nhất 99% |
ZrO2 (%) | Ít nhất 36 |
Fe2O3(%) | Nhiều 0.001 |
SiO2 (%) | Nhiều 0.003 |
Na2O (%) | Nhiều 0.002 |
TiO2(%) | Nhiều 0.001 |
Đóng gói | 25kgs/ bao |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
AKD Dispersand
Mã sản phẩm | BlueSize N100 |
Hình thái | Bột màu kem |
Sự phân tán | Ít nhất 100% |
pH (Dung dịch nước 1%) | 7.0-9.0 |
Hàm lượng Sodium Sulfate % | Cao nhất 5 |
Độ hòa tan | Dễ dàng hòa tan trong nước |
Độ ion | Anionic |
Đóng gói | 25kgs/ bbao |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Solid Surface Sizing Agent
Mã sản phẩm | BlueSize SS150 |
Hình thái | Bột màu xanh lá nhạt đến vàng |
Kích thước hạt | 40 -80 Mesh |
Độ ion | Cationic |
Độ hòa tan | Dễ dàng hòa tan trong nước |
Đóng gói | 25kgs/ bao |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
ASA/ Alkenyl Succinic Anhydride
Mã sản phẩm | BlueSize AS2300 |
Hình thái | Chất lỏng màu nâu đỏ |
Độ nhớt 25℃ , mPa·s | 100 – 250 |
Giá trị Anhydride , mmol/g | Ít nhất 2.70 |
Dư lượng Olefin % | Nhiều nhất 3.0 |
Số màu (Gardner) | Nhiều nhất 10.0 |
Đóng gói | 950kgs/ IBC thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
ASA Emulsifier
Mã sản phẩm | BlueSize E350 |
Hình thái | Chât lỏng nhớt màu trắng sữa |
pH | 3.0-5.0 |
Nồng độ hoạt chất | 14% -16% |
Độ nhớt 25℃ , mPa·s | 3000 -10000 |
Đóng gói | 1000kgs/ IBC thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Cationic Surface Sizing Agent
Mã sản phẩm | BlueSize 235A |
Nồng độ hoạt chất | 30% |
Hình thái | Chất lỏng màu trắng sữa đến nâu nhạt |
Độ nhớt (25℃) | 10-100 cps |
pH | 2.0-5.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng, 23000kgs/Flexibag |
Hạn sử dụng | 12 Tháng |
Anionic Surface Sizing Agent
Mã sản phẩm | BlueSize 235A |
Nồng độ hoạt chất | 25% |
Hình thái | Chất lỏng màu trắng sữa đến nâu nhạt |
Độ nhớt (25℃) | Nhiều nhất 100 cps |
pH | 3.0-6.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng, 23000kgs/Flexibag |
Hạn sử dụng | 12 Tháng |
Cationic Disperse Rosin Size
Mã sản phẩm | Blue Size 435C |
Nồng độ hoạt chất | 35% |
Hình thái | Nhũ tương màu trắng sữa |
Độ nhớt (25℃) | 10-100cps |
pH | 2.0 -5.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Anionic Disperse Rosin Size
Mã sản phẩm | BlueSize 435A |
Nồng độ hoạt chất | 40% |
Hình thái | Nhũ tương màu trắng sữa |
Độ nhớt (25 ℃) | 10 -100cps |
pH | 5.0- 6.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Rosin Emulsifier
Mã sản phẩm | BlueSize 415 |
Nồng độ hoạt chất | 15% , 20% |
Hình thái | Chất lỏng màu vàng nhạt |
Độ nhớt (25℃) | 10-100cps |
pH | 3.0-5.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Phụ gia tăng bền giấy (BlueBond)
Phụ gia tăng bền ướt (Wet Strength Agent)
Mã sản phẩm | BlueBond 5510 |
Nồng độ hoạt chất | 12.5 %, 15%, 20%, 25% |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
Độ nhớt (25℃) ,Cps | Cao nhất 100 |
pH | 3.0- 7.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Phụ gia tăng bền khô (Dry Strength Agent)
Mã sản phẩm | BlueBond 5520 |
Nồng độ hoạt chất | 15% , 20% |
Hình thái | Chất lỏng nhớt không màu |
Độ ion | Chất lướng tính, Cationic yếu |
pH (dung dịch nước 1%) | 2.0 -5.0 |
Độ nhớt, mPa.s, 25℃ | 3000 -15000 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Cationic/ Oxidized Starch
Cationic Starch | Oxidized Starch | |
Hình thái | Bột màu trắng đến vàng nhạt | Bột màu trắng đến vàng nhạt |
Độ trắng | Ít nhất 85% | Ít nhất 90% |
Độ mịn(325mesh) | Ít nhất 98% | Ít nhất 98% |
Độ ẩm | Nhiều nhất 14% | Nhiều nhất 14% |
Độ nhớt (dung dịch 5% ,85℃,60rpm,mpa.s) | Ít nhất 600 | Nhiều nhất 50 |
pH | 6.0 – 8.0 | 6.0- 8.0 |
DS (tỷ lệ thay thế%) | 0.03 Min | None |
Hàm lượng tro | Nhiều nhất 1% | Nhiều nhất 2% |
Độ ổn định hồ hóa (dung dịch 5%) | Không có hiện tượng phân lớp trong 24 giờ | Không có hiện tượng phân lớp trong 24 giờ |
Đóng gói | 25kgs/bao, 800kgs/bao | 25kgs/bao, 800kgs/bao |
Hạn sử dụng | 12 tháng | 12 tháng |
Phụ gia phủ giấy (BlueCoat)
SP Latex (Precoat)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6510 |
Hình thái | Chất lỏng màu trắng sữa Micro Blue |
Nồng độ hoạt chất | 50% |
Độ nhớt, mPa·s | Nhiều nhất 500 |
pH | 5.0-8.0 |
Tg(°C) | -10±1°C |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
SP Latex(Topcoat)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6520 |
Hình thái | Chất lỏng màu trắng sữa Micro Blue |
Nồng độ hoạt chất | 50 % |
Độ nhớt, mPa·s | Nhiều nhất 500 |
pH | 5.0-8.0 |
Tg(°C) | 12 ±1°C |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Insolubilier (Chất không hòa tan)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6610 (Al -Si) | BlueCoat 6620 (PAPU) |
Hình thái | Chất lỏng nhớt từ không màu đến màu vàng nhạt | Chất lỏng từ không màu đến màu vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất % (105 , 4h) | 60 .0± 2.0 | 48.0 ± 2.0 |
Độ nhớt | 100 mPa.s (25 ) | Nhiều nhất 50 |
pH (pha loãng, 25°C) | 7.0 -9.0 | 6.0 -9.0 |
Khả năng tan trong nước | Hòa tan trong nước | |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng | |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Lubricant (Chất bôi trơn)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6340 |
Hình thái | Dung dịch chất phân tán màu trắng sữa |
Mùi | Không mùi |
Nồng độ hoạt chất (105°C, 2h) | 40.0 -50.0 % |
Tỷ trọng g/cm3 ( 25°C) | 1.10 -1.20 |
Độ nhớt mPa·s (25°C) | 50 -400 |
pH ( nồng độ, 25°C ) | 9.0 -13.0 |
Độ hòa tan trong nước | Phân tán trong nước |
Độ Ion | Anionic |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Thickener (Chất làm đặc)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6330 |
Hình thái | Dung dịch chất phân tán màu trắng sữa |
Nồng độ hoạt chất (150℃, 15min) | 28.0 – 32.0 % |
Tỷ trọng g/cm3 (20℃ ) | 1.00 -1.10 |
Độ nhớt (25℃) | 100 mPa·s |
pH (stock solution, 25°C) | 2.0 -5.0 |
Độ hòa tan trong nước | Phân tán trong nước |
Độ Ion | Anionic |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Coating Pigment Violet (Chất bột màu phủ màu tím)
Mã sản phẩm | BlueCoat P-V |
Hình thái | Chất lỏng màu tím |
Tỷ trọng (at 20℃) gr/cm³ | 1.05 – 1.25 |
Độ bền | 100±3 |
Giá trị pH (Kiểm tra tại 20℃) | 6.5 -9.5 |
Độ nhớt (25℃) mPa·s | Nhiều nhất 100 |
Độ hòa tan trong nước | Tan trong nước theo bất kỳ tỷ lệ nào |
Độ bền ánh sáng | 3-4 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Phụ gia chức năng giấy (BlueFunc)
Stickies Control Agent (Chất chống bám dính)
Mã sản phẩm | BlueFunc 9550 |
Hình thái | Chất lỏng nhớt màu vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất | 35%, 50% |
Độ nhớt mPa.s (25 ℃) | 400 -1000 |
pH | 4.0 -7.0 |
Độ hòa tan trong nước | Phân tán trong nước |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Fixing agent (Chất ổn định)
Mã sản phẩm | BlueFunc 9440F |
Hình thái | Chất lỏng nhớt màu vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất | 40% |
Độ nhớt mPa·s (25 ℃) | 1000 -3000, 8000 -12000 |
pH | 3.0 -7.0 |
Độ hòa tan trong nước | Phân tán trong nước |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Retention Aid Liquid (Phụ gia hỗ trợ lưu trữ dạng lỏng)
Mã sản phẩm | BlueFunc 9857 |
Hình thái | Chất lỏng màu trắng sữa đến vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất | 38 -40% |
Độ nhớt mPa.s (25 ℃) | Nhiều nhất 2000 |
pH | 4.0 -7.0 |
Độ hòa tan trong nước | Phân tán trong nước |
Mật độ lớn, mPa.s | Nhiều nhất 2000 |
Kích thước hạt , µm | Nhiều nhất 1 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Retention Aid Solid (Phụ gia hỗ trợ lưu trữ dạng bột)
Mã sản phẩm | BlueFunc 9820 |
Hình thái | Dạng hạt màu trắng nhạt đến hơi vàng |
Trọng lượng phân tử,10^6 | 7-10 |
Mức độ tính phí, (w/w) % | 15 -35 |
Mật độ lớn, kg/m3 | 600 -800 |
Giá trị pH ở nồng độ 0.1% ở 25℃ | 5.0-7.0 |
UL Độ nhớt | 3.5 -4.5 |
Độ nhớt , cps | |
0.10% | 85 |
0.20% | 205 |
0.50% | 420 |
Nồng độ chất không hòa tan, w/w % | Nhiều nhất 0.5 |
Dư lượng Acrylamide,ppm | Nhiều nhất 1000 |
Kích thước mắt lưới,10 -80mesh,% | 90 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Monomer DADMAC
Mã sản phẩm | BlueFunc 8860/8865 |
Hình thái | Chất lỏng không màu đến màu vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất (%) | Ít nhất 60, Ít nhất 65 |
pH | 5.0 -7.0 |
NaCI | Nhiều nhất 1% |
Màu (APHA) | Nhiều nhất 50 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Poly DADMAC
Mã sản phẩm | BlueFunc 9440 |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt từ không màu đến màu vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất | 20%, 40%, 50% |
Độ nhớt (25℃) , mPa.s | 1000 -3000 , 8000 -12000 |
pH | 3.0-7.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Optical Brightening agent (Di Sulfonic Acid for Wet End, CI No.: 113) (Chất tăng trắng quang học)
Mã sản phẩm | BA-L | BA |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt màu hổ phách | Bột đồng màu vàng nhạt |
Giá trị E | 100/130 etc. | 370/530/550 etc. |
Liều lượng sử dụng trong sản xuất giấy | 0.3-0.9% trên 1 tấn bột giấy khô | 0.1-0.3% trên tấn bột giấy khô |
Độ dài sóng hấp thụ tia cực tím tối đa | 348um | |
Độ Ion | Anionic | |
Đóng gói | 200kgs/thùng,1000kgs/thùng | 25kgs/bao |
Hạn sử dụng | 12 tháng | 12 tháng |
Tetra Sulfonic Acid for Wet End and Surface Sizing, CI No.: 220
Mã sản phẩm | APC | BBU |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt màu hổ phách | Bột đồng màu vàng nhạt |
Giá trị E | 100/130 etc. | 370/530/550 etc. |
Liều lượng sử dụng trong sản xuất giấy | 0.05-1.2% trên 1 tấn bột giấy khô | 0.01-1.4% trên 1 tấn bột giấy khô |
Độ dài sóng hấp thụ tia cực tím tối đa | 350nm | |
Độ Ion | Anionic | |
Đóng gói | 200kgs/thùng,1000kgs/thùng | 25kgs/bao |
Hạn sử dụng | 12 tháng | 12Months |
Biocide/ CMIT- MIT (Chất diệt khuẩn)
Mã sản phẩm | BlueFunc 9140 |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất | Ít nhất 14% |
Trọng lực ở 25℃ (g/cm3) | Ít nhất 1.25 |
pH | Nhiều nhất 4.0 |
CMIT | 10.1 -11.5% |
MIT | 2.6-4.1% |
Đóng gói | 250kgs/thùng, 1250kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 24 tháng |
Oil Proofing Agent (Phụ gia chống thấm dầu)
Mã sản phẩm | BlueFunc 9106 (Wet End) | BlueFunc 9109 (Coating) |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt | Chất lỏng màu trắng đến nâu nhạt |
Nồng độ hoạt chất | Ít nhất 20 % | Ít nhất 45% |
Độ nhớt, mPa·s | Nhiều nhất 500 | Nhiều nhất 1000 |
pH | 4.0 -6.0 | 8.0 -9.0 |
Độ Ion | Cationic | Anionic |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng | |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Defoamer (Chất khử bọt)
Mã sản phẩm | Ứng dụng |
Chất khử bọt gốc Silicone | Chất lỏng bột giấy đen( trên 80℃) |
Chất khử bọt gốc cồn béo | Nước trắng 20-40 ℃ |
Nước trắng 40-60 ℃ | |
Chất khử bọt gốc Polyether | Nước trắng 10-40 ℃ |
Nước trắng 40-60 ℃ | |
Chất khử bọt gốc dầu khoáng | Quá trình phủ |
PEO/ Tissue Dispersant (Chất phân tán khăn giấy)
Mã sản phẩm | BlueFunc 600 | BlueFunc 700 |
Hình thái | Bột trắng | |
Nồng độ hoạt chất | Ít nhất 99.6 % | |
Trọng lượng phân tử | 6000000 -7000000 | 7000000 -8000000 |
Mật độ biểu kiến kg/L | 0. 3-0.5 | |
Độ chi tiết ( ≤ 20 mesh) | Ít nhất 90.00% | |
Nồng độ dung môi | Nhiều nhất 1% | |
Thời gian chảy (S/30g) | Nhiều nhất 6.0 | |
Độ Ion | Không Ion | |
Đóng gói | 25kgs/bao | |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Dryer Releasing Agent
Mã sản phẩm | BlueFunc 9190 |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt đến màu hổ phách |
Nồng độ hoạt chất | 99% |
Độ nhớt (25℃) , mPa·s | Nhiều nhất 50 |
Khả năng hòa tan | Dễ dàng hòa tan trong nước lạnh |
Đóng gói | 180kgs/thùng, 9000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Thuốc nhuộm ngành giấy-Hóa chất trong quy trình sản xuất giấy viết
Direct Dye (Thuốc nhuộm trực tiếp)

Basic Dye (Thuốc nhuộm cơ bản)

Dye Intermediate (Thuốc nhuộm trung gian)

Hình ảnh khách hàng và kho hàng của Eco One Việt Nam






Bài viết có liên quan:
- Cơ chế hoạt động của chất tăng bền trong sản xuất giấy: Xem thêm>>
- So sánh chất tăng bền ướt và chất tăng bền khô trong ngành giấy: Xem thêm>>
- Phụ gia sản xuất giấy, xử lý nước và sản xuất mỹ phẩm: Xem thêm>>
- Các loại phụ gia ngành sản xuất giấy chất lượng: Xem thêm>>
- Các loại phụ gia trong sản xuất giấy bao bì của Eco One Việt Nam: Xem thêm>>
- Các hóa chất trong sản xuất giấy thực phẩm chất lượng: Xem thêm>>
📮Công Ty TNHH Eco One Việt Nam
💌Chuyên phụ gia phá bọt cho các ngành sản xuất công nghiệp
☎️Hotline: 0901355936 – Ms. Hoá Chất Trần Kiều
Kênh youtube: https://youtube.com/@phaboteanecoonevietnam?si=GgdUbrwU9j2h-ZPi