8 loại hóa chất thông dụng trong xử lý nước thải như chất keo tụ, hóa chất khử trùng và thuốc diệt nấm. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết:
Top 8 Hóa Chất Xử Lý Nước Phổ Biến Hiện Nay | Cập Nhật Mới Nhất 2024
Xem nhanh
Một số hóa chất diệt nấm trong xử lý nước của Eco One Việt Nam
Hóa Chất Cloramin B
Đặc điểm của hóa chất Cloramin B

- Tên gọi: Cloramin B (công thức hóa học: C6H6ClNO2S)
- Hình thức: Cloramin B thường được cung cấp dưới dạng bột hoặc viên trắng, dễ dàng hòa tan trong nước.
- Tính chất hóa học: Đây là một hợp chất chứa chlorine (clo) có tác dụng khử trùng mạnh, thường dùng như một chất tẩy uế và sát khuẩn. Cloramin B chứa nhóm amoni (NH2) kết hợp với một nhóm clo, mang lại khả năng khử trùng cao.
- Tính năng: Cloramin B có khả năng giải phóng clo khi hòa tan trong nước, giúp tiêu diệt vi khuẩn, virus và nấm.
Ứng dụng của hóa chất Cloramin B
- Khử trùng nước thải: Cloramin B được sử dụng trong xử lý nước thải để tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh, đặc biệt là các vi khuẩn và virus trong hệ thống nước thải sinh hoạt, y tế hoặc công nghiệp.
- Khử trùng môi trường và bề mặt: Ngoài việc xử lý nước thải, Cloramin B còn được dùng để khử trùng các bề mặt trong các nhà máy, bệnh viện, hoặc các khu vực có nguy cơ ô nhiễm cao.
- Điều trị trong y tế: Trong y tế, Cloramin B đôi khi được dùng để khử trùng các dụng cụ, thiết bị y tế hoặc bề mặt trong phòng mổ.
Khử mùi: Cloramin B cũng có tác dụng khử mùi hôi do các vi khuẩn và vi rút gây ra.
Biocide CMIT/MIT 14%
Đặc điểm của Biocide CMIT/MIT 14%

- Tên gọi: CMIT/MIT 14% (Chloromethylisothiazolinone / Methylisothiazolinone 14%)
- Hình thức: Thường có dạng dung dịch trong suốt, màu vàng nhạt hoặc trong suốt với mùi đặc trưng.
- Tính chất hóa học: CMIT/MIT là sự kết hợp của hai hợp chất isothiazolinone (chloromethylisothiazolinone và methylisothiazolinone), có tác dụng chống lại vi khuẩn, nấm và các vi sinh vật khác. Tỷ lệ của CMIT là 14%, còn lại là dung môi.
- Tính năng: Đây là một loại biocide hiệu quả trong việc tiêu diệt và kiểm soát vi sinh vật gây hại như vi khuẩn, nấm, tảo, đặc biệt trong các môi trường nước, trong đó có nước thải công nghiệp.
Ứng dụng của Biocide CMIT/MIT 14%
Xử lý nước thải
- CMIT/MIT 14% thường được sử dụng trong xử lý nước thải công nghiệp, đặc biệt là trong các ngành sản xuất giấy, dệt nhuộm, chế biến thực phẩm, nơi mà vi khuẩn và nấm có thể gây ô nhiễm.
Chống lại vi sinh vật trong công nghiệp
- Chất này được sử dụng để kiểm soát vi khuẩn, tảo và nấm trong các hệ thống làm mát nước, bể chứa nước hoặc các hệ thống lưu trữ nước có nguy cơ nhiễm bẩn vi sinh.
Chống nấm, vi khuẩn trong ngành mỹ phẩm và dược phẩm
- CMIT/MIT 14% còn được dùng như một chất bảo quản trong các sản phẩm mỹ phẩm và dược phẩm, giúp ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn, nấm trong các sản phẩm này.
Ứng dụng trong ngành sơn và phủ
- CMIT/MIT 14% có thể được sử dụng trong các công thức sơn hoặc chất phủ để ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn và nấm trên bề mặt các sản phẩm này.
Các chất khử trùng nước phổ biến hiện nay
Clor (chlorine)
Ứng dụng của Clor trong xử lý nước

- Khử trùng: Loại bỏ vi khuẩn, virus, tảo trong nước sinh hoạt, nước thải, hồ bơi.
- Khử mùi và vị: Oxy hóa các chất gây mùi như H2S, amoniac.
- Xử lý kim loại nặng: Kết tủa sắt (Fe), mangan (Mn).
- Ngăn màng sinh học: Hạn chế vi sinh vật bám trên đường ống.
- Xử lý nước thải: Diệt khuẩn sau xử lý chính.
Đặc điểm nổi bật của Clor trobng xử lý nước
- Hiệu quả khử trùng cao, tác dụng nhanh.
- Có nhiều dạng: Cl2, NaClO, Ca(ClO)2.
- Giá rẻ, dễ sử dụng.
- Phản ứng mạnh với vi sinh vật và chất ô nhiễm.
Ozone (O₃)
Ứng dụng của Ozone (O₃) trong xử lý nước

- Khử trùng: Diệt vi khuẩn, virus hiệu quả hơn clo.
- Loại bỏ hợp chất hữu cơ, màu sắc: Xử lý nước thải công nghiệp, dệt nhuộm.
- Khử mùi, vị: Loại bỏ mùi H₂S và các hợp chất hữu cơ bay hơi.
- Xử lý kim loại nặng: Oxy hóa Fe²⁺, Mn²⁺ thành kết tủa dễ loại bỏ.
- Ứng dụng công nghiệp: Trong tháp giải nhiệt và hệ thống nước làm mát.
Đặc điểm của Ozone trong xử lý nước
- Oxy hóa mạnh: Hiệu quả trên nhiều chất gây ô nhiễm.
- Thân thiện môi trường: Không tạo phụ phẩm độc hại.
- Phân hủy nhanh: Tồn tại 15-30 phút, cần tạo tại chỗ.
- Chi phí đầu tư cao: Nhưng vận hành dài hạn tiết kiệm.
Peroxit (hydrogen peroxide)
Ứng dụng của peroxit trong xử lý nước

- Khử trùng nước: Tiêu diệt vi khuẩn, virus, và vi sinh vật gây bệnh.
- Khử màu, mùi: Loại bỏ chất hữu cơ gây màu và mùi trong nước thải công nghiệp.
- Loại bỏ kim loại nặng: Oxy hóa Fe²⁺, Mn²⁺ để kết tủa và loại bỏ.
- AOP (Xử lý nâng cao): Kết hợp UV, ozone hoặc Fenton để xử lý chất ô nhiễm khó phân hủy.
- Xử lý khí H₂S và giảm mùi: Chuyển H₂S và hợp chất sulfur thành sulfate.
Đặc điểm nổi bật của peroxit trong xử lý nước
- Hiệu quả oxy hóa cao, thân thiện môi trường (phân hủy thành nước và oxy).
- Kết hợp linh hoạt với các công nghệ khác (UV, ozone).
- Không tạo phụ phẩm độc hại như clo.
- Các sản phẩm hóa chất xử lý nước của Eco One Việt Nam
Poly DADMAC (Poly(dimethyldiallylammonium chloride))
Đặc điểm của chất keo tụ Poly DADMAC

- Là một loại polymer cationic, thường dùng trong các ứng dụng xử lý nước. Poly
- DADMAC có khả năng tạo ra các kết tụ và loại bỏ các tạp chất trong nước.
Ứng dụngcủa chất keo tụ Poly DADMAC
- Xử lý nước thải, nước cấp.
- Tăng cường hiệu quả trong ngành xử lý bột giấy, sơn và nhuộm vải.
- Sử dụng trong các hệ thống lọc nước, khử màu và khử mùi.
PAM (Polyacrylamide) chất keo tụ trong xử lý nước
Đặc điểm của PAM (Polyacrylamide) chất keo tụ

- Là một polymer tổng hợp có thể có tính chất cationic, anionic hoặc không ion, tùy thuộc vào loại monomer được sử dụng trong quá trình sản xuất.
Ứng dụng của PAM (Polyacrylamide)
- Xử lý nước thải, đặc biệt là trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, dệt nhuộm.
- Dùng trong các ứng dụng khoan dầu, xử lý bùn và chất thải rắn.
- Cải thiện hiệu quả lọc và xử lý bùn trong các nhà máy xử lý nước.
PAC (Polyaluminum Chloride) chất keo tụ trong xử lý nước
Đặc điểm của PAC (Polyaluminum Chloride
- Là một chất keo cationic, PAC có khả năng kết tủa tốt và được sử dụng rộng rãi trong xử lý nước.
Ứng dụng của PAC (Polyaluminum Chloride) chất keo tụ
- Xử lý nước uống và nước thải trong các nhà máy xử lý nước.
- Làm chất flocculant trong các ngành công nghiệp khai thác mỏ, dệt nhuộm và giấy.
- Cải thiện hiệu quả trong việc loại bỏ các hạt cặn và chất hữu cơ trong nước.
ACH (Aluminum Chlorohydrate) chất keo tụ xử lý nước
Đặc điểm của ACH (Aluminum Chlorohydrate)

- Là một hợp chất polymer của nhôm với tính chất tương tự như PAC nhưng có tác dụng mạnh hơn trong việc kết tủa các chất ô nhiễm.
Ứng dụng của ACH (Aluminum Chlorohydrate)
- Dùng làm chất flocculant trong xử lý nước uống và nước thải.
- Xử lý nước thải sinh hoạt, công nghiệp.
- Xử lý các chất hữu cơ và vi sinh vật trong các ứng dụng lọc nước.
Một số khách hàng của Eco One Việt nam sử dụng sản phẩm chất hồ sợi, chất định hình giấy
Một số hình ảnh kho hàng của Eco One Việt Nam




Bài viết có liên quan:
- Cơ chế hoạt động của chất tăng bền trong sản xuất giấy: Xem thêm>>
- So sánh chất tăng bền ướt và chất tăng bền khô trong ngành giấy: Xem thêm>>
- Phụ gia sản xuất giấy, xử lý nước và sản xuất mỹ phẩm: Xem thêm>>
- Công nghệ xử lý nước thải AAO trong xử lý nước thải: Xem thêm>>
- Các hóa chất trong quy trình xử lý nước hiệu quả: Xem thêm>>
- Hóa chất công nghiệp xử lý nước sinh hoạt: Xem thêm>>
- Hóa chất xử lý nước thải hiệu quả cao: Xem thêm>>
📮Công Ty TNHH Eco One Việt Nam
💌Chuyên phụ gia phá bọt cho các ngành sản xuất công nghiệp
☎️Hotline: 0901355936 – Ms. Hoá Chất Trần Kiều
Kênh youtube: https://youtube.com/@phaboteanecoonevietnam?si=GgdUbrwU9j2h-ZPi
Địa chỉ Công ty TNHH Eco One Việt Nam
Giải Pháp Hiệu Quả Xử Lý Mùi Trong Hệ Thống Nước Thải