Tổng Quan Về Chất Khử Bọt Trong Nhà Máy Xử Lý Nước Thải – ECOONE

1. Tại sao nhà máy xử lý nước thải phải sử dụng chất khử bọt?

Khử Bọt Trong Xử Lý Nước Thải
Khử Bọt Trong Xử Lý Nước Thải

Bọt xuất hiện trong nhiều công đoạn xử lý nước thải do: surfactants, sục khí mạnh, vi sinh filamentous, polymer tạo bông,… Nếu không dùng chất khử bọt:

  • Bọt tràn bể hiếu khí, DAF.
  • Giảm hiệu suất DO, MLSS.
  • Gây hư hỏng thiết bị và cảm biến.
  • Ảnh hưởng vệ sinh công nghiệp & an toàn lao động.

Do đó, chất khử bọt là thành phần bắt buộc trong vận hành.

2. Vai trò của chất khử bọt trong xử lý nước thải

  • Giảm nhanh lớp bọt dày trên bề mặt bể.
  • Ổn định quá trình sinh học.
  • Tăng hiệu quả tách cặn, tách dầu, tuyển nổi.
  • Bảo vệ thiết bị – tránh bọt tràn vào bơm và đường ống.
  • Duy trì sự ổn định của cảm biến đo tự động.

3. Chất khử bọt được sử dụng ở giai đoạn nào trong quy trình xử lý nước thải?

Giai đoạn Sử Dụng Chất Khử Bọt
Giai đoạn Sử Dụng Chất Khử Bọt
  • Bể điều hòa.
  • Bể Aerotank / bể sinh học.
  • Bể DAF (tuyển nổi).
  • Bể keo tụ – tạo bông.
  • Bơm tuần hoàn bùn – đường ống có khí.
  • Bể chứa nước thải ngành sử dụng nhiều surfactants.

4. Ứng dụng của chất khử bọt trong nhà máy xử lý nước thải

Chất khử bọt được ứng dụng theo các mục đích sau trong toàn bộ hệ thống xử lý nước thải:

  • Kiểm soát bọt trong bể Aerotank
    • Hạn chế bọt do vi khuẩn dạng sợi (Nocardia, Microthrix).
    • Giảm bọt dày khi DO cao hoặc sục khí mạnh.
    • Tránh bọt ảnh hưởng MLSS, bùn hoạt tính.
  • Giảm bọt trong bể điều hòa
    • Nhiều nước thải chứa surfactants → bọt cao ngay từ đầu vào.
    • Khử bọt giúp nước thải ổn định trước khi vào công đoạn kế tiếp.
  • Ổn định bề mặt bể tuyển nổi DAF
    • Hạn chế bọt gây cản trở quá trình tách dầu, mỡ, chất rắn.
    • Duy trì dòng tách cặn – váng mịn, sạch.
  • Ngăn bọt khi khuấy trộn và phản ứng hóa lý
    • Các polymer/keo tụ có thể tạo bọt nhiều.
    • Khử bọt giúp giảm mặt thoáng, tăng hiệu quả tạo bông.
  • Bảo vệ bơm – đường ống
    • Bọt tràn vào bơm gây cavitation, giảm tuổi thọ thiết bị.
    • Chất khử bọt làm giảm bọt trong hố thu, bể trung gian.
  • Kiểm soát bọt trong bể chứa bùn
    • Bùn đặc và bùn hoạt tính dễ tạo bọt khi khuấy hoặc sục khí.
    • Khử bọt giúp ổn định bề mặt bùn.

Ứng dụng theo mục tiêu vận hành:

  • Dập bọt sự cố tức thì.
  • Duy trì mức bọt ổn định trong vận hành thường nhật.
  • Khử bọt liên tục bằng bơm định lượng.
  • Giảm bọt tái sinh trong các bước sục khí – trộn nhanh.

5. Yêu cầu kỹ thuật đối với chất khử bọt trong xử lý nước thải

  • Phân tán nhanh, không tạo màng.
  • Không ảnh hưởng vi sinh (quan trọng trong Aerotank).
  • Tác dụng trong pH rộng: 5–10.
  • Tương thích polymer, PAC, FeCl₃.
  • Không gây tách lớp hoặc nổi dầu.

6. Tần suất sử dụng chất khử bọt

  • Hằng ngày trong Aerotank & điều hòa.
  • Theo mẻ ở hệ hóa lý.
  • Tăng liều trong giờ cao điểm hoặc khi bọt tăng bất thường.
  • Châm liều mạnh khi tràn bọt.

7.Cách tối ưu chi phí chất khử bọt

  • Chọn loại liều thấp – hiệu suất cao như Ecoone.
  • Dùng bơm định lượng để giảm hao hụt.
  • Pha loãng theo đúng khuyến cáo để tăng phân tán.
  • Xử lý nguyên nhân gốc (DO, F/M, surfactants) thay vì tăng liều hóa chất.

8. Các dòng chất khử bọt Ecoone dùng cho xử lý nước thải

8.1. PHỤ GIA KHỬ BỌT EG-S6394 – CHO BỂ SỤC KHÍ & AEROTANK

Eg S6394 Cho bể sục khi và Aerotank
Phụ gia khử bọt EG-S6394 dùng cho bể sục khí

Giới thiệu sản phẩm

  • Chất phá bọt gốc silicone, hiệu quả cho hệ thống xử lý nước thải.

Đặc điểm nổi bật

  • Thành phần gồm polysiloxan, polysiloxan biến tính, silica, chất phân tán và chất ổn định.

  • Tác dụng nhanh, khử bọt mạnh ở nồng độ thấp.

  • Hoạt động tốt trong hệ thống có pH và nhiệt độ dao động.

Ứng dụng thực tế

  • Xử lý nước thải công nghiệp.

  • Quy trình xeo giấy, thu hồi bột.

  • Các hệ dung dịch tạo bọt mạnh có chứa chất hoạt động bề mặt.

Liều dùng

  • Thường 0,05–0,5 kg/tấn bột hoặc tùy vào mức độ tạo bọt của hệ thống.

  • Có thể châm trực tiếp hoặc pha loãng trước khi định lượng.

Bảo quản và thời hạn sử dụng

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát (5–40°C).

  • Tránh ánh nắng trực tiếp.

  • Hạn sử dụng thường 12 tháng.

Quy cách đóng gói và xuất xứ

  • Can 25 kg hoặc phuy 1000 kg.

  • Xuất xứ: Trung Quốc.

 

   8.2. PHỤ GIA KHỬ BỌT EG-S634 – CHO XỬ LÝ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

PhỤ Gia KhỬ BỌt Eg S634 – Cho XỬ LÝ NƯỚc ThẢi CÔng NghiỆp
PhỤ Gia KhỬ BỌt Eg S634 – Cho XỬ LÝ NƯỚc ThẢi CÔng NghiỆp

Giới thiệu sản phẩm

  • Chất phá bọt gốc silicone dùng cho các hệ nước thải công nghiệp và nghiên cứu xử lý bọt mạnh.

Đặc điểm nổi bật

  • Dạng nhũ tương silicone đã được biến tính.

  • Ổn định trong môi trường kiềm nhẹ đến mạnh.

  • Khả năng khử bọt nhanh và chống tạo bọt trở lại.

Ứng dụng thực tế

  • Hệ thống xử lý nước thải.

  • Ngành giấy, nhuộm, xi mạ, khoan dầu.

  • Các quy trình tuần hoàn nước có hàm lượng surfactant cao.

Liều dùng

  • Tùy theo mức độ tạo bọt: 50–500 ppm.

  • Có thể sử dụng bằng bơm định lượng hoặc châm trực tiếp.

Bảo quản và thời hạn sử dụng

  • Nhiệt độ bảo quản: 5–35°C.

  • Tránh đóng băng hoặc tiếp xúc nhiệt cao.

  • Hạn dùng: 12 tháng.

Quy cách đóng gói và xuất xứ

  • Can 25 kg hoặc phuy 1000 kg.

  • Xuất xứ: Trung Quốc

8.3.PHỤ GIA KHỬ BỌT EG-C257 – CHO XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ

PhỤ Gia KhỬ BỌt Eg C257 – Cho XỬ LÝ NƯỚc ThẢi ĐÔ ThỊ
PHU GIA KHỬ BỌT EG C257 – CHO XỬ LÝ NƯỚC THẢI ĐÔ THỊ

Giới thiệu sản phẩm

  • Chất phá bọt không silicone, phù hợp cho xử lý nước thải đô thị.

Đặc điểm nổi bật

  • Thành phần gồm cồn béo, dầu khoáng, chất tổng hợp và chất phân tán.

  • Không ảnh hưởng đến hệ vi sinh.

  • Hoạt động tốt trong điều kiện thiết bị bay hơi nhiệt độ cao (>200°C).

Ứng dụng thực tế

  • Xử lý nước thải sinh hoạt, nước rỉ rác.

  • Hệ thống bốc hơi, cô đặc trong ngành thực phẩm – hóa chất.

  • Các hệ thống cần tránh dùng silicone (tránh bám cáu cặn, nhiễm silicone).

Liều dùng

  • Tùy vào loại nước thải và lượng bọt, thường 50–500 ppm.

  • Dễ phân tán, có thể pha loãng với nước trước khi châm.

Bảo quản và thời hạn sử dụng

  • Bảo quản 10–40°C.

  • Tránh tiếp xúc trực tiếp nguồn nhiệt.

  • Hạn sử dụng 12 tháng.

Quy cách đóng gói và xuất xứ

  • Can 25 kg hoặc phuy 10000 kg.

  • Xuất xứ: Trung Quốc.

8.4.PHỤ GIA KHỬ BỌT EG-C687 – CHO NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

PhỤ Gia KhỬ BỌt Eg C687 – Cho NƯỚc ThẢi CÔng NghiỆp
PhỤ Gia KhỬ BỌt Eg C687 – Cho NƯỚc ThẢi CÔng NghiỆp

Giới thiệu sản phẩm

  • Chất phá bọt không silicone, dùng trong nhiều loại nước thải công nghiệp (bột giấy, nước rỉ rác, khử muối…).

Đặc điểm nổi bật

  • Thành phần gồm polyester cồn béo, polyether, chất tổng hợp và chất phân tán.

  • Khả năng ức chế tạo bọt và duy trì hiệu quả lâu dài.

  • Không gây ảnh hưởng đến màng lọc hoặc hệ vi sinh.

Ứng dụng thực tế

  • Nước thải công nghiệp.

  • Bột giấy, thu hồi giấy tái chế.

  • Hệ thống RO, UF, MF cần hạn chế silicone.

  • Nước rỉ rác và nước tuần hoàn.

Liều dùng

  • Khuyến nghị 50–800 ppm tùy hệ thống.

  • Có thể pha loãng để châm bằng bơm định lượng.

Bảo quản và thời hạn sử dụng

  • Bảo quản 5–40°C, tránh ánh nắng mạnh.

  • Không để đóng băng.

  • Hạn sử dụng 12 tháng.

Quy cách đóng gói và xuất xứ

  • Can 25 kg hoặc phuy 1000 kg.

  • Xuất xứ: Trung Quốc.

  9. Lưu ý khi sử dụng chất khử bọt

  • Tránh dùng quá liều → gây nổi váng dầu.
  • Không trộn chung với polymer trong đường ống.
  • Khi bọt do filamentous → cần xử lý vi sinh, không chỉ khử bọt.
  • Kiểm soát DO để hạn chế bọt do khí.
  • Chọn đúng loại (silicone/polyether) theo đặc thù công đoạn.

 10. Phân loại chất khử bọt theo thành phần – gốc – nhóm chức

Gốc Silicone

  • Phá bọt rất nhanh.
  • Liều thấp, hiệu quả mạnh.
  • Có thể gây nổi váng nếu dùng quá nhiều.
  • Dùng cho Aerotank, DAF, bể điều hòa.

Gốc Polyether

  • Ổn định hơn, phân tán tốt trong hệ hóa lý.
  • Ít ảnh hưởng vi sinh.
  • Tác dụng chậm hơn silicone.
  • Phù hợp bể keo tụ – tạo bông.

Gốc Dầu Khoáng (Mineral Oil)

  • Giá thấp hơn.
  • Hiệu quả trung bình.
  • Dễ tạo màng, ít dùng cho sinh học.
  • Ứng dụng cho hệ hóa lý đơn giản.

Gốc Hữu Cơ Tự Nhiên

  • Nguồn gốc sinh học.
  • An toàn, thân thiện môi trường.
  • Giá cao, hiệu quả trung bình.
  • Dùng cho hệ thống yêu cầu tiêu chuẩn xanh.

Gốc Silicone Đậm Đặc (Dập sự cố)

  • Tác dụng cực nhanh.
  • Khử bọt khẩn cấp hiệu quả.
  • Không khuyến khích dùng liên tục.
  • Dùng khi bể tràn bọt, sự cố đột ngột.

Giải pháp khử bọt toàn diện cùng Ecoone

Chất khử bọt là yếu tố quan trọng để đảm bảo quy trình dệt nhuộm diễn ra ổn định, đồng thời nâng cao chất lượng sản phẩm vải và hiệu suất sản xuất.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hóa chất công nghiệpEcoone – hiện được phân phối chính thức tại sieuthihoachatcongnghiep.com – mang đến các giải pháp khử bọt chuyên dụng cho từng nhu cầu thực tế của nhà máy.

Nhà cung cấp: Công Ty TNHH Eco One Việt Nam

Địa chỉ: CN6, Khu công nghiệp Vừa và Nhỏ Từ Liêm, Từ Liêm, Hà Nội

Website: Siêu Thị Hóa Chất Công Nghiệp ECO ONE

Youtube: ECO ONE CHEM PRO

Tiktok: ECO ONE CHEM PRO

Zalo: 0901355936 (Long EcoOne)

5/5 (1 Review)