Chất hoạt động bề mặt ứng dụng trong nghành dệt nhuộm

Quá trình dệt nhuộm và in không chỉ đơn thuần là sự pha trộn của thuốc nhuộm và nước, để hiệu ứng màu thể hiện trên vải đòi hỏi trong quá trình nhuộm và in phải có thêm các chất khác mà ta gọi là các chất trợ. Các chất này có tác dụng đưa môi trường của dung dịch giặt – tẩy – nhuộm – in …

I:Tổng quan về chất hoạt động bề mặt

  • Chất hoạt động bề mặt là gì

Chất hoạt động bề mặt  là một dạng hợp chất hóa học có các phân tử tự liên kết với nhau để tạo nên các bong bóng khí kín. Chất này có công dụng làm giảm sức căng bề mặt của hai chất khí và chất lỏng, chất khí và chất rắn để tăng tác dụng tẩy rửa với bọt khí được sản sinh ra trong quá trình sử dụng.

1.2: Thành phần và cấu trúc của chất hoạt động bề mặt

Thành phần chính của loại hợp chất hóa học này đó là các hợp chất hữu cơ lưỡng tính, bao gồm nhóm chất hóa học có gốc kị nước và không kỵ nước. Vì vậy, hóa chất này có thể hòa tan hiệu quả ở trong nước và các chất lỏng khác, kể cả chất dầu.

Chất này có thể được chia làm 2 nhóm chính theo dung môi khi sử dụng, đó là: nhóm chất tan trong dầu và nhóm chất tan trong nước. Trong đó, hóa chất tan trong nước được phân thành 2 loại nữa, đó là: Anion và Cation, còn lại chất hoạt động lưỡng tính có chứa cả Anion và Cation. Các loại hóa chất này đều mang đến hiệu quả tẩy rửa cực kỳ tốt và vượt trội trên tất cả các bề mặt, có thể khử sạch mọi loại vết bẩn, các chất độc hại và các hợp chất tạp khác nhau bám lên vật thể cần tẩy rửa.

Chất làm đều màu (Leveling Agent)

Leveling Agent SE-B (Chất Làm Đều Màu SE-B)
Giới thiệu sản phẩm Leveling Agent SE-B
LEVELING AGENTSE-B
LEVELING AGENTSE-B

Leveling Agent SE-B hòa tan tốt trong nước và dung môi hữu cơ, có khả năng chịu axit, nhiệt độ cao, phân tán tốt và được sử dụng chủ yếu như chất nhũ hóa và làm đều màu.

Thông số sản phẩm Leveling Agent SE-B

Thành phần: Styrene Phenol Polyoxyethylene Ether Ammonium Sulfate

Ion: Anion

Loại: SE-B

Trạng thái (25°C): Dầu màu vàng nhạt đến vàng nâu

Độ pH: 4–6 (Dung dịch nước 1%)

Hoạt chất: ≥99% (wt%)

Hiệu suất và ứng dụng Leveling Agent SE-B

Sản phẩm dễ hòa tan trong nước và dung môi hữu cơ, có khả năng chống axit, chịu nhiệt độ cao, phân tán tốt, và hiệu quả trong nhũ hóa và nhuộm màu.

Được sử dụng làm thành phần B trong chất làm đều SE để nhuộm sợi polyester ở nhiệt độ và áp suất cao.

Dùng làm chất nhũ hóa, chất phân tán (như chất phân tán rosin) và chất tẩy rửa trong các ngành công nghiệp khác.

Đóng gói: 25 kg

ECO-ZL E-5102 Leveling Agent SE

Leveling Agent SE-A (Chất Làm Đều Màu SE-A)

Giới thiệu sản phẩm Leveling Agent SE-A

LEVELING AGENT SE-A

LEVELING AGENT SE-A

Leveling Agent SE-A được sử dụng để làm đều màu trong quá trình nhuộm sợi polyester ở nhiệt độ và áp suất cao.

Thông số sản phẩm Leveling Agent SE-A

Thành phần: Glyceryl Ether Oleate

Ion: Không ion

Loại: SE-A

Trạng thái (25°C): Dầu màu vàng nhạt đến vàng nâu

Độ acid: ≤ 10 mg KOH/g

Giá trị xà phòng hóa: 90–105 mg KOH/g

Hiệu suất và ứng dụng Leveling Agent SE-A

Dễ dàng phân tán trong nước và hòa tan trong nhiều dung môi hữu cơ

Sử dụng để nhuộm sợi polyester ở nhiệt độ và áp suất cao, giúp làm đều màu hiệu quả.

Có thể dùng làm chất nhũ hóa trong các ứng dụng công nghiệp khác.

Đóng gói: 25 kg

ECO-ZL E 5101 Leveling Agent AN (Chất làm đều màu AN)

Giới thiệu sản phẩm ECO-ZL E 5101
ECO-ZL E5101 LEVELING AGENT AN
ECO-ZL E5101 LEVELING AGENT AN

E5101 là chất làm đều màu không ion trong môi trường kiềm và trung tính, và cation trong môi trường axit. Sản phẩm có khả năng nhũ hóa và làm đều màu hiệu quả, ổn định với axit, kiềm và nước cứng.
Thông số sản phẩm ECO-ZL E 5101

Tên sản phẩm: Nivadin AN, Leveling Agent DA

Thành phần: Aliphatic Amine Polyoxyethylene Ether

Giá trị HLB: 12.5 – 13.5

Trạng thái: Dầu màu vàng

Độ pH: 6-7

Tổng giá trị amin: 70±5 mg KOH/g

Giá trị amin bậc ba: 70±5 mg KOH/g

Hiệu suất và ứng dụng của sản phẩm ECO-ZL E 5101

Hoạt động ổn định trong môi trường kiềm, trung tính và axit, giúp nhũ hóa và làm đều màu tuyệt vời.

Dùng làm đều màu cho vải len, lanh, lụa và sợi tổng hợp.

Giảm tiêu thụ axit sulfuric và bảo vệ độ bền của vải khi nhuộm axit phức tạp.

Ứng dụng trong nhuộm trung tính.

Đóng gói: 25 kg

ECO-ZL E-5104 Wool Leveling Agent WE (Chất Làm Đều Màu Len)

Giới thiệu sản phẩm ECO-ZL E-5104
ECO-ZL E-5104 Wool Leveling Agent WE
ECO-ZL E-5104 Wool Leveling Agent WE
  • Chất làm đều màu len WE là hợp chất amin béo polyoxyethylene, không ion, được thiết kế đặc biệt để làm đều màu cho sợi len trong quá trình nhuộm.
Thông số sản phẩm ECO-ZL E-5104
  • Loại: 9802
  • Trạng thái (25°C): Chất lỏng màu nâu sáng
  • Độ pH (Dung dịch nước 1%): 8–9
  • Hàm lượng hoạt chất: 30±1%
Hiệu suất và ứng dụng của sản phẩ, ECO-ZL E-5104
  • Tương thích tốt với thuốc nhuộm và sợi, đặc biệt là thuốc nhuộm hoạt tính cho len.
  • Có khả năng làm đều màu tuyệt vời trong các loại thuốc nhuộm giữ màu, thuốc nhuộm axit yếu, thuốc nhuộm trung tính và thuốc nhuộm phức hợp kim loại.
Ứng dụng và liều lượng sản phẩm ECO-ZL E-5104
  • Nhuộm len với thuốc nhuộm hoạt tính: Liều lượng chất làm đều: 1,5% (o.w.f), với ammonium sulfate là chất đệm tốt nhất.
  • Làm đều thuốc nhuộm: Liều lượng chất làm đều: 0,3–0,5% (o.w.f).
  • Nhuộm với thuốc nhuộm axit yếu: Liều lượng chất làm đều: 0,5–0,7% (o.w.f).
  • Nhuộm với thuốc nhuộm phức hợp kim loại (tỷ lệ 1:1): Giảm khoảng 50% lượng axit sulfuric và liều lượng chất làm đều: 1,5% (o.w.f).
  • Nhuộm với thuốc nhuộm phức hợp kim loại (tỷ lệ 1:2): Liều lượng chất làm đều: 1% (o.w.f).
Đóng gói: 25 kg

Chất chống tĩnh điện

ECO-ZL E-6112 Antifouling Antistatic Agent – Chất Chống Tĩnh Điện
Giới thiệu sản phẩmbECO-ZL E-6112
ECO-ZL E-6112 Antifouling Antistatic Agent
ECO-ZL E-6112 Antifouling Antistatic Agent
  • ECO-ZL E-6112 là chất chống tĩnh điện và chống bẩn bền, đặc biệt phù hợp với các loại vải polyester nguyên chất và vải pha polyester. Nó có khả năng chuyển đổi sợi polyester từ kị nước / ưa dầu thành ưa nước / ưa dầu.
  • Ưu điểm sản phẩm ECO-ZL E-6112
  • Giảm tĩnh điện, cải thiện sự thoải mái khi mặc vải.
  • Ngăn ngừa hiện tượng xù lông trên vải polyester sau khi giặt, đồng thời cải thiện hiệu suất khử trùng lên đến 100%.
  • Chống ô nhiễm dầu và ngăn bụi bẩn bám vào vải.
  • Dễ dàng loại bỏ bụi bẩn.
  • Có thể thêm trực tiếp vào dung dịch nhuộm khi nhuộm ở nhiệt độ cao, tiết kiệm thời gian và chi phí.
  • Cải thiện độ sáng và màu sắc của vải.
  • Cung cấp độ mượt tuyệt vời trong bể nhuộm, giảm sự khác biệt giữa các lô nhuộm, loại bỏ “dấu chân gà” và nếp nhăn trên vải.
  • Thông số sản phẩm ECO-ZL E-6112
  • Loại: E-6112
  • Trạng thái (25°C): Chất phân tán màu trắng
  • Độ pH (Dung dịch nước 1%): 6–7
  • Ion: Nonionic
  • Độ hòa tan: Hòa tan trong nước lạnh, không pha loãng với nước nóng
  • Thành phần hóa học: Chất hoạt động bề mặt không ion, copolymer ưa nước phân tán trong nước.
  • Cách hoạt động sản phẩm ECO-ZL E-6112
  • E-6112 tạo một lớp bao bọc xung quanh sợi polyester, thay đổi tính kỵ nước của bề mặt sợi.
  • Sản phẩm này giúp tăng độ bôi trơn giữa các sợi, làm cho sợi dễ dàng trượt hơn, đặc biệt là khi nhuộm các loại vải pha polyester và polyester nguyên chất. E-6112 cũng là chất bôi trơn chống nhăn hiệu quả.
  • Sử dụng sản phẩm ECO-ZL E-6112
  • Cho dung dịch nhuộm polyester: 2–4% (o.w.f).
  • Trong bước hoàn thiện nhuộm: 3–4% (o.w.f).
  • Dành cho vải pha polyester: 30–50 g/L
  • Đóng gói: 25 kg

Chất chống thấm nước và dầu

  • ECO-ZL E-801 Water and Oil Repellent (Chất Chống Thấm Nước và Dầu)

  • Giới thiệu sản phẩm ECO-ZL E-801
  • ECO-ZL E-801 Water and Oil Repellent
    ECO-ZL E-801 Water and Oil Repellent
    • E-801 là polymer acrylate perfluorooctyl, không chứa APEO, hiệu quả chống thấm nước và dầu cho tất cả các loại vải.
    • Thông số sản phẩm ECO-ZL E-801
    • Model No.: E-801
    • Trạng thái: Màu trắng sữa hoặc nhũ tương vàng nhạt
    • Độ pH: 7
    • Lớp chống nước:
    • Vải cotton nguyên chất: 5
    • Vải sợi polyester: 5
    • Lớp chống dầu:
    • Vải cotton nguyên chất: 5
    • Vải sợi polyester: 5
    • Ứng dụng và sử dụng ECO-ZL E-801
    • E-801 là chất polymer acrylate perfluorooctyl, không chứa APEO, giúp vải có khả năng chống thấm nước và dầu hiệu quả.
    • Cách sử dụng: Pha loãng dung dịch gốc với nước 10–30 g/L, sử dụng trong quy trình nhúng và cán vải. Tỷ lệ cán lỏng: 80–100%. Nung ở nhiệt độ 150°C–180°C trong 5–10 phút để đạt hiệu quả chống thấm nước và dầu.
    • Đóng gói: 25 kg

ECO-ZL E-601 Water and Oil Repellent (Chất Chống Thấm Nước và Dầu)

Giới thiệu sản phẩm ECO-ZL E-601
ECO-ZL E-601 Water and Oil Repellent
ECO-ZL E-601 Water and Oil Repellent
  • E-601 là polymer acrylate perfluorohexyl, không chứa APEO, PFOA, PFOS, với khả năng chống thấm nước và dầu vượt trội, phù hợp với tất cả các loại vải.
Thông số sản phẩm ECO-ZL E-601
  • Model No.: E-601
  • Trạng thái: Màu trắng sữa hoặc nhũ tương vàng nhạt
  • Độ pH: 7
  • Lớp chống nước:
  • Vải cotton nguyên chất: 6
  • Vải sợi polyester: 6
  • Lớp chống dầu:
  • Vải cotton nguyên chất: 5
  • Vải sợi polyester: 5
Ứng dụng và sử dụng sản phẩm ECO-ZL E-601
  • E-601 là polymer acrylate perfluorohexyl, không chứa APEO, PFOA, PFOS, giúp vải có khả năng chống thấm nước và dầu tuyệt vời.
Cách sử dụng sản phẩm ECO-ZL E-601
  • Pha loãng dung dịch gốc với nước 10–30 g/L.
  • Sử dụng trong quy trình nhúng và cán vải với tỷ lệ cán lỏng từ 80–100%.
  • Nung ở nhiệt độ 150°C–180°C trong 5–10 phút để đạt được hiệu quả chống thấm nước và dầu.
Đóng gói: 25 kg

Chất làm mềm vải

ECO-ZL E-638 Fabric Softener (Chất Làm Mềm Vải)

Giới thiệu sản phẩm ECO-ZL E-638
ECO-ZL E-638 Fabric Softener
ECO-ZL E-638 Fabric Softener
  • E-638 là chất làm mềm hỗn hợp, phù hợp với các loại vải như cotton, len, lụa, vải pha, và đặc biệt an toàn cho quần áo trẻ sơ sinh và trẻ em. Sản phẩm dễ sử dụng trong cả giặt tay và giặt máy, giúp vải mềm mại, mịn màng, bảo vệ vải, chống tĩnh điện, và mang lại hương thơm dễ chịu.
  • Thông số sản phẩm ECO-ZL E-638
  • Trạng thái: Chất lỏng màu trắng sữa
  • Độ pH: 4–5
  • Độ ion: Cation yếu
  • Ứng dụng sản phẩm ECO-ZL E-638
  • E-638 là chất làm mềm mới, được ứng dụng cho các loại vải như cotton, len, lụa, vải pha trộn và đặc biệt là quần áo trẻ sơ sinh và trẻ em, phù hợp cho cả giặt tay và giặt máy.
  • Hướng dẫn sử dụng sản phẩm ECO-ZL E-638
  • Liều lượng khuyến cáo: 10–30 g/L, thêm vào trong lần xả vải thứ hai.
  • Sau khi xả, không cần xả lại với nước, chỉ cần làm khô trực tiếp.
  • Đóng gói: 25 kg

Bài viết liên quan:

1: Top 10 hóa chất dệt nhuộm công nghiệp phổ biến hiện nay: Xem thêm>>

2: 30 sản phẩm phá bọt, phụ gia silicone ZL bán chạy của ecoone Việt Nam: Xem thêm>>

CÔNG TY TNHH ECOONE VIỆT NAM

Chi nhánh miền Bắc: Số 8, đường CN6, Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Hotline: 0903 209 802 Mr Mạnh Ecoone chem

Website: Sieuthihoachatcongnghiep.com

0/5 (0 Reviews)