Hóa chất Iron (III) sulfate Fe2(SO4)3

83 13.654.740 

Iron (III) sulfate Fe₂(SO₄)₃ là hóa chất tinh khiết dạng bột nâu đỏ, dùng cho phân tích, xử lý nước và nghiên cứu hóa học. Đóng gói 500g/chai, phù hợp cho kỹ thuật viên, sinh viên và nhà nghiên cứu trong phòng thí nghiệm.

Iron (iii) Sulfate Fe2(so4)3 là hóa chất tinh khiết dạng bột nâu đỏ, dùng cho phân tích, xử lý nước và nghiên cứu hóa học, phù hợp cho kỹ thuật viên, sinh viên và nhà nghiên cứu trong phòng thí nghiệm có giá từ 82,000 đến 136,000/chai 500g
Iron (iii) Sulfate Fe2(so4)3 là hóa chất tinh khiết dạng bột nâu đỏ, dùng cho phân tích, xử lý nước và nghiên cứu hóa học, phù hợp cho kỹ thuật viên, sinh viên và nhà nghiên cứu trong phòng thí nghiệm có giá từ 82,000 đến 136,000/chai 500g

1. Thông tin chi tiết hóa chất Iron (III) sulfate Fe2(SO4)3

  • Tên sản phẩm: Iron (III) sulfate
  • Tên hóa học: Fe₂(SO₄)₃
  • CAS number: 10028-22-5
  • Đóng gói: 500g/chai
  • Tình trạng: Hàng mới 100%
  • Loại hóa chất: Hóa chất tinh khiết sử dụng trong phòng thí nghiệm

2. Đặc điểm hóa chất Iron (III) sulfate Fe2(SO4)3

  • Dạng bột hoặc tinh thể màu nâu đỏ
  • Tan trong nước, tạo dung dịch có tính axit nhẹ
  • Là muối sắt ở mức oxi hóa +3
  • Độ tinh khiết cao, thích hợp cho mục đích phân tích và nghiên cứu

3. Ứng dụng hóa chất Iron (III) sulfate Fe2(SO4)3

  • Dùng trong phân tích hóa học, đặc biệt trong các phản ứng oxy hóa-khử
  • Ứng dụng trong xử lý nước (lọc nước, keo tụ kim loại nặng)
  • Sử dụng trong tổng hợp chất vô cơ và chất xúc tác
  • Phù hợp cho giảng dạy và nghiên cứu trong phòng thí nghiệm

4. Đối tượng sử dụng hóa chất Iron (III) sulfate Fe2(SO4)3

  • Kỹ thuật viên và nhân viên phòng thí nghiệm
  • Giảng viên, sinh viên ngành hóa học
  • Nhà khoa học, nhà nghiên cứu chuyên ngành hóa vô cơ, môi trường
  • Các tổ chức, cơ sở giáo dục và nghiên cứu khoa học

5. Hướng dẫn sử dụng hóa chất Iron (III) sulfate Fe2(SO4)3

  • Cân lượng phù hợp theo yêu cầu thí nghiệm hoặc pha dung dịch
  • Hòa tan bằng nước cất khi cần
  • Sử dụng đầy đủ trang thiết bị bảo hộ cá nhân (găng tay, kính, khẩu trang)
  • Làm việc tại nơi thoáng khí, có hệ thống hút mùi

6. Các lưu ý về hóa chất Iron (III) sulfate Fe2(SO4)3

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp
  • Tránh để hóa chất tiếp xúc với các chất dễ phản ứng hoặc dễ cháy
  • Sau khi sử dụng, đóng kín nắp chai để tránh hút ẩm
  • Không sử dụng hóa chất cho mục đích thực phẩm hoặc y tế

7. Các cảnh báo về hóa chất Iron (III) sulfate Fe2(SO4)3

  • Gây kích ứng mắt, da và đường hô hấp khi tiếp xúc trực tiếp
  • Độc hại nếu nuốt phải
  • Gây nguy hại cho sinh vật thủy sinh nếu xả thải không đúng cách
  • Ký hiệu cảnh báo GHS: GHS07 (kích ứng), GHS09 (nguy hại môi trường)
  • Trong trường hợp tiếp xúc, rửa ngay bằng nước sạch và tìm sự trợ giúp y tế nếu cần

Hình ảnh hàng hóa ECO ONE VIỆT NAM được giao tới Nhà Máy Khách Hàng.

Hình ảnh Hàng Hóa Eco One Việt Nam được Nhà Máy Khách Hàng Tin Dùng
Hình ảnh Hàng Hóa Eco One Việt Nam được Nhà Máy Khách Hàng Tin Dùng

Bài viết liên quan:

  1. Hóa chất Ammonium iron(III) sulfate dodecahydrate Fe(NH4)(SO4)2.12H2O
  2. Hóa chất Copper oxide powder CuO
  3. Hóa chất Copper chloride dihydrate CuCl2.2H2O
  4. Hoá chất Copper(I) chloride CuCl
  5. Hóa chất Ammonium acetate CH3COONH4

📩 Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết!

Nhà cung cấp: Công Ty TNHH Eco One Việt Nam

Địa chỉ: CN6, Khu công nghiệp Vừa và Nhỏ Từ Liêm, Từ Liêm, Hà Nội

Website: Siêu Thị Hóa Chất Công Nghiệp ECO ONE

Youtube: ECO ONE CHEM PRO

Tiktok: ECO ONE CHEM PRO

Facebook: Dương Eco

Zalo: 0902 164 766 ( Mr. Kĩ sư Hóa)

 

 

0/5 (0 Reviews)

Thông tin bổ sung

giá mua

giá đại lý/chai 500g, giá bán lẻ/chai 500g