Phụ gia phá bọt là một chất được thêm vào các hệ thống lỏng như bê tông, sơn, chất kết dính, và các chất lỏng công nghiệp khác để ngăn chặn hoặc loại bỏ bọt khí. Bọt khí trong các hệ thống này có thể gây ra nhiều vấn đề như làm giảm độ bền, ảnh hưởng đến bề mặt hoàn thiện và gây khó khăn trong quá trình sản xuất
Xem nhanh
Phụ gia khử bọt EAN 300

TÍNH CHẤT LÝ :
Thành phần : Hỗn hợp vô cơ và chất trợ đặc biệt
Ngoại quan : Chất lỏng màu trắng đục
pH : 5.0-8.0
Độ tan : Dễ hòa tan trong nước
Tính ổn đinh : Tốt
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ ỨNG DỤNG:
Đặc tính:
- Chống bọt tức thì, hiệu quả lâu dài, thích hợp cho máy kín và bể khuấy.
- Ổn định trong môi trường kiềm, phù hợp cho nấu tẩy và nấu tẩy liên tục.
Hiệu quả:
- Phân tán tốt trong nước, hoạt động tối ưu.
- Khử bọt nhanh trong môi trường kiềm và trung tính, hiệu quả ở pH ngoài khoảng (pH 3-10).
Hướng dẫn sử dụng:
- Lượng dùng: 1.5-3.0 g/l, tùy thuộc vào quy trình, thiết bị và điều kiện xử lý.
ĐÓNG GÓI: 25kg/can, 120-160 kg/thùng PVC
Phụ gia khử bọt EAN 380

TÍNH CHẤT LÝ :
Thành phần : Hỗn hợp vô cơ và chất trợ đặc biệt
Ngoại quan : Chất lỏng màu trắng đục
pH : 5.0-8.0
Độ tan : Dễ hòa tan trong nước
Tính ổn đinh : Tốt
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ ỨNG DỤNG:
Đặc điểm nổi bật:
- Chống bọt tức thì, hiệu quả lâu dài, phù hợp với máy kín và bể khuấy.
- Ổn định trong môi trường kiềm, lý tưởng cho quy trình nấu tẩy và nấu tẩy liên tục.
Hiệu quả sử dụng:
- Phân tán tốt trong nước, hoạt động hiệu quả tối ưu.
- Khử bọt nhanh trong môi trường kiềm và nước trung tính, hiệu quả ở pH ngoài phạm vi (pH 3-10).
Ưu điểm kinh tế:
- Tương thích với nhiều hệ thống chất trợ, tối ưu hóa chi phí xử lý.
Hướng dẫn sử dụng:
- Lượng dùng: 1.5-3.0 g/l, tùy thuộc vào quy trình, thiết bị, và điều kiện xử lý cụ thể.
ĐÓNG GÓI: 25kg/can, 120-160 kg/thùng PVC
Phụ gia khử bọt ECOANTIFOAM EAN E350

TÍNH CHẤT LÝ :
Thành phần : Hỗn hợp vô cơ và chất trợ đặc biệt
Ngoại quan : Chất lỏng màu trắng đục
pH : 5.0-8.0
Độ tan : Dễ hòa tan trong nước
Tính ổn đinh : Tốt
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ ỨNG DỤNG:
Tính năng chính:
- Hiệu quả chống bọt tức thì, duy trì lâu dài, phù hợp với máy kín và bể khuấy.
- Ổn định trong môi trường kiềm, ứng dụng cho các quy trình nấu tẩy và nấu tẩy liên tục.
Hiệu quả hoạt động:
- Phân tán tốt trong nước, đạt hiệu quả tối ưu khi sử dụng.
- Khử bọt nhanh trong môi trường kiềm và nước trung tính, hoạt động tốt ngoài phạm vi pH (pH 3-10).
Ưu điểm kinh tế:
- Tương thích với nhiều hệ thống chất trợ, giúp tối ưu chi phí xử lý.
Hướng dẫn sử dụng:
- Lượng dùng: 1.5-3.0 g/l, tùy thuộc vào quá trình xử lý, thiết bị, và điều kiện cụ thể.
ĐÓNG GÓI: 25kg/can, 120-160 kg/thùng PVC , 1.000kg/tank
Phụ gia khử bọt ECOANTIFOAM E98

TÍNH CHẤT LÝ HÓA
- Thành Phần: Hỗ hợp vô cơ và chất trợ đặc biệt
- Ngoại quan: Chất lỏng màu trắng đục
- Ph : 7.0
- Độ tan : Dễ hòa tan trong nước
- Tính ổn định: Tốt
- CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ ỨNG DỤNG
Tính năng chính:
- Chống bọt hiệu quả tức thì, duy trì tác dụng lâu dài, đặc biệt phù hợp với máy Jet.
- Ổn định trong môi trường kiềm, ứng dụng linh hoạt cho các quy trình nấu tẩy, rũ hồ, nhuộm tận trích và tẩy nhuộm liên tục.
Hiệu quả sử dụng:
- Phân tán tốt trong nước, đạt hiệu quả tối ưu khi dùng.
- Khử bọt nhanh trong môi trường kiềm và nước trung tính, hoạt động hiệu quả ở pH ngoài khoảng (pH3-10).
Ưu điểm kinh tế:
- Tương thích với nhiều hệ thống chất trợ khác nhau, giúp tối ưu chi phí xử lý.
Hướng dẫn sử dụng:
- Lượng dùng: 0.5-2.0 g/l, tùy thuộc vào loại vải, thiết bị và điều kiện xử lý.
ÐÓNG GÓI: 160 kg/ thùng PVC
Phụ gia khử bọt ECOANTIFOAM E180

TÍNH CHẤT LÝ HÓA
- Thành phần: Hỗ hợp vô cơ và chất trợ đặc biệt
- Ngoại quan: Chất lỏng màu trắng đục
- pH: 7.0
- Độ tan: Dễ hòa tan trong nước
- Tính ổn định: Tốt
CÁC ĐẶC TRƯNG VÀ ỨNG DỤNG
Tính năng nổi bật:
- Hiệu quả chống bọt tức thì và lâu dài, đặc biệt phù hợp cho máy Jet.
- Ổn định tốt trong môi trường kiềm cao, ứng dụng trong các quy trình nấu tẩy, rũ hồ, nhuộm tận trích và tẩy nhuộm liên tục.
Khả năng hoạt động:
- Phân tán tốt trong nước, đạt hiệu quả cao nhất khi sử dụng.
- Khử bọt nhanh trong môi trường kiềm và nước trung tính, hoạt động tối ưu trong phạm vi pH ngoài khoảng (pH3-10).
Ưu điểm kinh tế:
- Tương thích với nhiều hệ thống chất trợ khác nhau, giúp tối ưu chi phí xử lý.
Hướng dẫn sử dụng:
- Lượng dùng: 0.3-1.5 g/l tùy thuộc vào loại vải, thiết bị và điều kiện xử lý.
ÐÓNG GÓI: 140 kg/ thùng PVC
Phụ gia khử bọt ECOSEQUEST ESQ E200

TÍNH CHẤT LÝ HOÁ
- Ngoại quan: Chất lỏng trong
- Mùi: Hăng
- Màu: Màu trắng nhạt
- Tính Ionic: Anionic
- Độ Ph trong 10% dung dịch: 10±0.5
- Bảo quản: 6 tháng
- Ổn định với nước cứng kim loại: Tốt
ÐẶC TÍNH VÀ ỨNG DỤNG
Tính năng chính:
ECOSEQUEST ESQ-E200 là tác nhân vàng hóa đa chức năng, chuyên dùng cho xử lý kim loại nặng. Sản phẩm được điều chế làm chất ức chế trong quá trình tẩy bằng oxy già, kết hợp với silicate sodium hoặc silicate chứa chất ổn định bằng phương pháp chưng hấp.
Hoạt động và ứng dụng:
- Phạm vi pH rộng: Hoạt động hiệu quả trong khoảng pH từ 7-13, tác dụng chelate hóa với các kim loại kiềm thổ (Mg++, Ca++) và kim loại nặng (Fe++, Cu++).
- Chống pin-hole: Giảm thiểu hiện tượng pin-hole khi tẩy bằng oxy già nhờ khả năng càng hóa mạnh với ion Fe++.
- Tăng độ trắng: Đóng vai trò là tác nhân ổn định hữu cơ, giúp tăng cường độ trắng của sản phẩm trong quá trình tẩy.
Hướng dẫn sử dụng:
Liều lượng:
- Dùng 1.0-3.0 g/l ECOSEQUEST ESQ-E200 cho xử lý nước trong quá trình nấu tẩy.
ECOSEQUEST EST E90

- Ngoại quan: Chất lỏng
- Mùi: Hăng
- Màu: Trắng/vàng G<3
- pH: 12.3±0.5
- Các thông tin khác
Ổn đinh ở nhiệt độ 00C ở 500C
ở 200C Đông đặc ở nhiệt độ dưới -100C, về trạng thái bình thường ở 200C
Tốt trong khoảng 1 nămĐẶC TÍNH VÀ ỨNG DỤNG
ECOWET EP-E800

TÍNH CHẤT LÝ HÓA
Ngoại quan: Chất lỏng vàng/trong
Mùi: Yếu
Độ pH : 7.0±0.5
Tính Ionic: Nonionic
Độ nhớt ở 200 C: ≤200
Tính ổn định: 6 tháng kể từ ngày sản xuất
ĐẶC TÍNH VÀ ỨNG DỤNG
- EP-E800 là tác nhân ngấm mạnh, thích hợp cho các quá trình xử lý nước thuốc như rũ hồ, nấu và tẩy giấy.
- EP-E800 có tính ổn định cao trong môi trường kiềm, khả năng nhũ hóa tốt và tẩy vết bẩn mạnh, hiệu quả trong việc rũ sạch tạp chất trên giấy, sợi cotton và vải pha cotton.
- Có thể sử dụng EP-E800 trong các loại thiết bị khác nhau, bao gồm máy Jet-flow cho quy trình tiền xử lý.
- EP-E800 được thiết kế đặc biệt cho quy trình xử lý nước thuốc trong thời gian dài.
.HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Công thức tiền xử lý:
- NaOH 33%: 2.0-3.0 g/l
- Ecowet EP-E800: 0.5-1.5 g/l
- Ổn định H2O2: 0.5-1.0 g/l
- Càng hóa cho tiền xử lý: 1.0-2.0 g/l
Thời gian và nhiệt độ:
- 45 phút ở 98°C
ECOANTIC ESR-E250

Tính chất lý hóa
- Ngoại quan: Dạng nhão lỏng
- Mùi: Thơm sữa
- Màu: Trắng đến vàng nhạt
- Tính Ionic: Cationic
- Độ pH: 5.5±0.5
- Ổn định ở 200C: 6 tháng ở 2000C
- 400C: Tốt
- 0OC: Đông đặc ở 00C
ĐẶC TÍNH VÀ ỨNG DỤNG
Đặc tính:
- Ester axit béo Bazơ hóa với Di-methyl Sulphate.
- Tạo độ mềm mại cao cho sợi cotton và sợi tổng hợp.
- An toàn cho màu trắng, giảm thiểu hiện tượng ngả vàng.
Ưu điểm:
- Cải thiện chuyển dịch nhiệt.
- Giảm tĩnh điện hiệu quả.
Hướng dẫn sử dụng:
Quy trình:
- Sử dụng 1.5 – 3.0% (so với trọng lượng vải).
- Thực hiện ở 40°C trong 50 phút.
- Môi trường nước hồ: pH 5.5-6.0.
Lưu ý:
- Pha bằng nước lạnh, không dùng nước nóng.
- Sử dụng trực tiếp vào bể.
ĐÓNG GÓI: 160KG/Thùng PVC
ECOACFAT ESO – E700

Tính chất lý hóa
- Ngoại quan: Dạng nhão lỏng
- Mùi: Thơm sữa
- Màu: Trắng đến vàng nhạt
- Tính Ionic: Cationic
- Độ pH: 5.5±0.5
- Ônr định ở 200C: 6 tháng ở 2000C
- 400C: Tốt
- 0OC: Đông đặc ở 00C
ĐẶC TÍNH VÀ ỨNG DỤNG
-Là tác nhân hồ mềm ester axit béo Bazơ hóa cùng với Di-methyl Sulphate
-Là chất mang lại mềm mại tốt cho sợi cotton và sợi tổng hợp
-Có thể được sử dụng cho màu trắng mà ít gây ra ngả vàng
-Hoạt động tốt với hiện thượng chuyển dịch nhiệt, chống tĩnh điện.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
Có thể sử dụng trong quy trình ép và tận trích
Quy trình pha
Công thức pha
- ECOACFAT ESO – E700: 10.0%
- Nước mềm sạch 80-950C: 90.0%
- Axit CH3COOH: 0.5%
- Khuấy tốc độ 150-300 vòng/ phút trong 45-60 phút, nhiệt độ pha 80-950C. Chú ý khi
bọt nhiều thì cho thêm 0.56% ( nếu cần) - Lượng dùng cho tận trích
1.5 – 3.0 % so với trọng lượng vải ở 400 C trong 50 phút. Môi trường nước hồ cho
ESO-E700 là pH: 5.5-6.0.
ECOSILICONE ES- E350

TÍNH CHẤT LÝ HÓA
- Ngoại quan: CHất lỏng trong đến trắng sữa
- Mùi: Dầu
- Màu: Không màu đến vàng nhạt
- Tính Ionic: Non-ionic
- Độ pH: 5.5 ± 0.5
- Ổn định ở 200 C: 6 tháng ở 200 C
- 400 C: Tốt
- 00 C: Đông đặc ở 00C trở lại trạng thái bình thường ở 200 C
ĐẶC TÍNH VÀ ỨNG DỤNG
Đặc tính:
- Silicone vi thể sữa hoạt tính.
- Mang lại sự óng ả, bóng mượt và thuộc tính đàn hồi tốt.
- Không gây ngả vàng, phù hợp với vải trắng hoặc màu sáng.
- Ổn định dạng sữa tốt trong pH 5.5-6.0.
- Chống tĩnh điện hiệu quả.
Hướng dẫn sử dụng:
Quy trình ép:
- Công thức: 30-50 g/l ES-E350, pH 5.0-6.0.
- Ép sấy ở 120°C.
Quy trình tận trích:
- Dùng 1.0-3.0% so với trọng lượng vải.
- Thực hiện ở 30°C trong 40 phút, pH 5.5-6.0.
Bảo quản:
- Lưu trữ nơi khô thoáng, nhiệt độ 25°C-30°C.
- Tránh ánh nắng trực tiếp và nhiệt độ cao.
ĐÓNG GÓI: 150-60kg/Thùng PVC
ECOFIX EF -E20

TÍNH CHẤT LÝ HÓA
- Mùi: Amine
- Màu: Màu vàng nhạt tới màu cam
- Tính Ionic: Cationic
- Độ pH: 5.5 ± 0.5
- Ổn định ở 200 C: năm ở 200C Sản phẩm này có thể đông cục và kết tinh dưới 00C nhưng trở lại trạng thái thường ở + 200C khuấy đều
ĐẶC TÍNH VÀ ỨNG DỤNG
Đặc tính:
- Tác nhân cầm màu không chứa Formaldehyde, dành cho nhuộm trực tiếp và hoạt tính.
- Mang lại sự óng ả, bóng mượt với thuộc tính đàn hồi cao.
- Cầm màu mạnh, ái lực tốt với sợi cellulose.
- Tăng độ bền ướt, độ bền trong nước cho nhuộm và in bằng nhuộm hoạt tính hoặc trực tiếp.
- Không gây biến đổi màu, không làm giảm độ bền ánh sáng.
- Tính Cationic, cần kiểm tra tương thích với hóa chất Anionic trước khi sử dụng.
Hướng dẫn sử dụng:
Phương pháp tận trích:
- Xử lý sau khi giặt xà phòng và xả cẩn thận.
- Sử dụng 1.5-3.5% o.w.f ECOFIX EF-E20, pH 5-6, ở 40°C trong 30-40 phút.
Quy trình ép:
- Công thức: 20-35 g/l ECOFIX EF-E20, pH 5.0-6.0.
- Mức ép: 50-60%, sấy ở 120°C.
ĐÓNG GÓI: 150-60kg/Thùng PVC
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH ECOONE VIỆT NAM
Chi nhánh miền Bắc: Số 8, đường CN6, Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Hotline: 0903 209 802 Mr Mạnh Ecoone chem
Website: Sieuthihoachatcongnghiep.com