Dưới đây là các thông tin cơ bản và danh sách các sản phẩm hóa chất tăng bền trong quy trình sản xuất giấy của Eco One Việt Nam. Cùng tìm hiểu trong bài viết sau:
Phụ Gia Tăng Bền Trong Sản Xuất Giấy – Ứng Dụng Và Hiệu Quả
Xem nhanh
Tổng quan chất phụ gia tăng bền trong sản xuất giấy
Khái niệm hóa chất tăng bền trong sản xuất giấy

- Chất phụ gia tăng bền giấy (PSA – Paper Strength Additives) là các hợp chất hoặc polymer được bổ sung vào quy trình sản xuất giấy nhằm cải thiện độ bền của giấy, bao gồm cả độ bền khô và độ bền ướt.
- Những chất phụ gia này giúp cải thiện khả năng liên kết giữa các sợi giấy, gia tăng độ cứng, độ bền kéo và các tính chất cơ học khác của sản phẩm giấy.
Đặc điểm chất phụ gia tăng bền trong sản xuất giấy

- Tăng cường độ bền sợi: PSA giúp cải thiện liên kết giữa các sợi trong quá trình sản xuất giấy, tạo ra cấu trúc giấy chắc chắn hơn.
- Giữ lại sợi và bột mịn: PSA giúp giữ lại sợi và bột mịn, từ đó tăng hiệu suất sản xuất từ nguyên liệu thô.
- Cải thiện tính chất bề mặt: PSA làm tăng độ bóng và độ cứng của giấy, đặc biệt trong các sản phẩm giấy in ấn, giấy viết.
- Tăng độ bền cơ học: PSA cải thiện các chỉ số cơ học như độ bền kéo, độ gấp đôi, chỉ số rách, độ bùng nổ (BF), và khả năng chịu lực của giấy.
Cơ chế hoạt động của chất phụ gia tăng bền trong sản xuất giấy
Cơ chế tạo liên kết hydro

- PSA chủ yếu hoạt động bằng cách hình thành các liên kết hydro mạnh mẽ giữa các sợi giấy.
- Cấu trúc phân tử của PSA chứa các nhóm hydroxyl có khả năng tạo liên kết hydro với các sợi giấy, giúp tăng cường liên kết giữa các sợi trong giấy.
- Những chất như Galactomannans thay thế hoặc bổ sung các hemicelluloses tự nhiên trong liên kết giấy, giúp cải thiện tính chất cơ học của sản phẩm cuối cùng.
Cơ chế liên kết các bột min
- Ngoài ra, PSA cũng giúp liên kết các bột mịn (fines) với sợi giấy, giảm khả năng bột mịn thoát khỏi quá trình sản xuất và giúp duy trì chất lượng giấy.
- Khi sử dụng PSA, các sợi và bột mịn được liên kết chặt chẽ với nhau, làm giảm hiện tượng thất thoát vật liệu trong quá trình sản xuất giấy.
Phân loại chất phụ gia tăng bền trong sản xuất giấy
Tăng bền khô (Dry Strength Additives)

- Chất phụ gia này chủ yếu tác động vào độ bền của giấy khi khô. Chúng giúp cải thiện tính chất cơ học của giấy trong các điều kiện khô, bao gồm độ bền kéo, độ gấp đôi và chỉ số rách.
- Chúng thường là các polymer hoặc polymer sinh học có khả năng tạo liên kết hydro với sợi giấy.
- Ví dụ: Cationic starch (tinh bột cationic), polyacrylamide, và các polymer tự nhiên như Galactomannans.
Tăng bền ướt (Wet Strength Additives)
- Các chất phụ gia này được thiết kế để cải thiện độ bền của giấy khi ở trong điều kiện ướt. Chúng giúp giấy duy trì tính chất cơ học ngay cả khi bị ẩm ướt, đặc biệt quan trọng đối với các loại giấy phải chịu độ ẩm cao như giấy vệ sinh, giấy bìa carton.
- Ví dụ: Các hợp chất nhựa như epoxies, melamine formaldehyde, và các polymer tương tự giúp cải thiện độ bền ướt của giấy.
Ứng dụng chất tăng bền trong quy trình sản xuất giấy
- Tăng cường độ bền cho giấy tái chế: Các sợi giấy tái chế thường bị giảm độ bền qua mỗi chu kỳ tái chế. PSA giúp phục hồi tính chất độ bền của sợi tái chế, làm tăng hiệu quả sử dụng nguyên liệu tái chế.
- Ứng dụng trong giấy in, giấy viết, và giấy bao bì: PSA có vai trò quan trọng trong việc cải thiện chất lượng giấy cho các ứng dụng yêu cầu tính cơ học cao như giấy in, giấy bao bì, và giấy dùng cho các sản phẩm in ấn chất lượng cao.
Các sản phẩm chất phụ gia tăng bền của Eco One Việt Nam
Phụ gia tăng bền giấy (BlueBond)
Phụ gia tăng bền ướt (Wet Strength Agent)
Mã sản phẩm | BlueBond 5510 |
Nồng độ hoạt chất | 12.5 %, 15%, 20%, 25% |
Hình thái | Chất lỏng trong suốt màu vàng nhạt |
Độ nhớt (25℃) ,Cps | Cao nhất 100 |
pH | 3.0- 7.0 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Phụ gia tăng bền khô (Dry Strength Agent)
Mã sản phẩm | BlueBond 5520 |
Nồng độ hoạt chất | 15% , 20% |
Hình thái | Chất lỏng nhớt không màu |
Độ ion | Chất lướng tính, Cationic yếu |
pH (dung dịch nước 1%) | 2.0 -5.0 |
Độ nhớt, mPa.s, 25℃ | 3000 -15000 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Cationic/ Oxidized Starch
Cationic Starch | Oxidized Starch | |
Hình thái | Bột màu trắng đến vàng nhạt | Bột màu trắng đến vàng nhạt |
Độ trắng | Ít nhất 85% | Ít nhất 90% |
Độ mịn(325mesh) | Ít nhất 98% | Ít nhất 98% |
Độ ẩm | Nhiều nhất 14% | Nhiều nhất 14% |
Độ nhớt (dung dịch 5% ,85℃,60rpm,mpa.s) | Ít nhất 600 | Nhiều nhất 50 |
pH | 6.0 – 8.0 | 6.0- 8.0 |
DS (tỷ lệ thay thế%) | 0.03 Min | None |
Hàm lượng tro | Nhiều nhất 1% | Nhiều nhất 2% |
Độ ổn định hồ hóa (dung dịch 5%) | Không có hiện tượng phân lớp trong 24 giờ | Không có hiện tượng phân lớp trong 24 giờ |
Đóng gói | 25kgs/bao, 800kgs/bao | 25kgs/bao, 800kgs/bao |
Hạn sử dụng | 12 tháng | 12 tháng |
Phụ gia phủ giấy (BlueCoat)
SP Latex (Precoat)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6510 |
Hình thái | Chất lỏng màu trắng sữa Micro Blue |
Nồng độ hoạt chất | 50% |
Độ nhớt, mPa·s | Nhiều nhất 500 |
pH | 5.0-8.0 |
Tg(°C) | -10±1°C |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
SP Latex(Topcoat)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6520 |
Hình thái | Chất lỏng màu trắng sữa Micro Blue |
Nồng độ hoạt chất | 50 % |
Độ nhớt, mPa·s | Nhiều nhất 500 |
pH | 5.0-8.0 |
Tg(°C) | 12 ±1°C |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Insolubilier (Chất không hòa tan)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6610 (Al -Si) | BlueCoat 6620 (PAPU) |
Hình thái | Chất lỏng nhớt từ không màu đến màu vàng nhạt | Chất lỏng từ không màu đến màu vàng nhạt |
Nồng độ hoạt chất % (105 , 4h) | 60 .0± 2.0 | 48.0 ± 2.0 |
Độ nhớt | 100 mPa.s (25 ) | Nhiều nhất 50 |
pH (pha loãng, 25°C) | 7.0 -9.0 | 6.0 -9.0 |
Khả năng tan trong nước | Hòa tan trong nước | |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng | |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Lubricant (Chất bôi trơn)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6340 |
Hình thái | Dung dịch chất phân tán màu trắng sữa |
Mùi | Không mùi |
Nồng độ hoạt chất (105°C, 2h) | 40.0 -50.0 % |
Tỷ trọng g/cm3 ( 25°C) | 1.10 -1.20 |
Độ nhớt mPa·s (25°C) | 50 -400 |
pH ( nồng độ, 25°C ) | 9.0 -13.0 |
Độ hòa tan trong nước | Phân tán trong nước |
Độ Ion | Anionic |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Thickener (Chất làm đặc)
Mã sản phẩm | BlueCoat 6330 |
Hình thái | Dung dịch chất phân tán màu trắng sữa |
Nồng độ hoạt chất (150℃, 15min) | 28.0 – 32.0 % |
Tỷ trọng g/cm3 (20℃ ) | 1.00 -1.10 |
Độ nhớt (25℃) | 100 mPa·s |
pH (stock solution, 25°C) | 2.0 -5.0 |
Độ hòa tan trong nước | Phân tán trong nước |
Độ Ion | Anionic |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 6 tháng |
Coating Pigment Violet (Chất bột màu phủ màu tím)
Mã sản phẩm | BlueCoat P-V |
Hình thái | Chất lỏng màu tím |
Tỷ trọng (at 20℃) gr/cm³ | 1.05 – 1.25 |
Độ bền | 100±3 |
Giá trị pH (Kiểm tra tại 20℃) | 6.5 -9.5 |
Độ nhớt (25℃) mPa·s | Nhiều nhất 100 |
Độ hòa tan trong nước | Tan trong nước theo bất kỳ tỷ lệ nào |
Độ bền ánh sáng | 3-4 |
Đóng gói | 200kgs/thùng, 1000kgs/thùng |
Hạn sử dụng | 12 tháng |
Hình ảnh kho hàng và khách hàng của Eco One Việt Nam









Bài viết có liên quan:
- Cơ chế hoạt động của chất tăng bền trong sản xuất giấy: Xem thêm>>
- So sánh chất tăng bền ướt và chất tăng bền khô trong ngành giấy: Xem thêm>>
- Phụ gia sản xuất giấy, xử lý nước và sản xuất mỹ phẩm: Xem thêm>>
- Các loại phụ gia ngành sản xuất giấy chất lượng: Xem thêm>>
- Các loại phụ gia trong sản xuất giấy bao bì của Eco One Việt Nam: Xem thêm>>
- Các hóa chất trong sản xuất giấy thực phẩm chất lượng: Xem thêm>>
- Các phụ gia công nghiệp trong sản xuất khăn giấy: Xem thêm>>
📮Công Ty TNHH Eco One Việt Nam
💌Chuyên phụ gia phá bọt cho các ngành sản xuất công nghiệp
☎️Hotline: 0901355936 – Ms. Hoá Chất Trần Kiều
Kênh youtube: https://youtube.com/@phaboteanecoonevietnam?si=GgdUbrwU9j2h-ZPi
43 Phụ Gia Quan Trọng Trong Ngành Sản Xuất Giấy, Xử Lý Nước Và Mỹ Phẩm | Tìm Hiểu Ngay!