Phèn sắt III clorua – FeCl3

0 out of 5 based on 0 customer ratings
(Hãy trở thành người đánh giá đầu tiên)

Phèn sắt III clorua hay còn được gọi là Ferric chloride, sắt III clorua.

Công thức hóa học: FeCl3.

Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong xử lý nước thải công nghiệp, nước thải sinh hoạt, nước sinh hoạt,…

Sắt (III) clorua tồn tại ở dạng khan là những vẩy có tinh thể màu nâu đen hoặc phiến lớn hình sáu mặt.

Quy cách đóng gói: 50kg/Thùng

Xuất xứ: N/A

1. Ứng dụng của Phèn sắt III clorua – FeCl3

1.1. Ứng dụng trong xử lý nước

Chúng có vai trò quan trọng trong trợ lắng, tạo bông keo tụ các chất cặn lơ lửng trong nước thải. Đặc biệt FeCl3 còn phản ứng tạo kết tủa với các ion nhóm phosphate trong nước. Nó có thể hoạt động trong khoảng pH rộng nên xử lý nước thải công nghiệp, nước thải đô thị và nước thải tích tụ nhiều bùn rất tốt.

1.2. Ứng dụng trong công nghiệp

Đây là chất mang quan trọng trong thành phần của nhiều loại thuốc trừ sâu hiện nay, chất cầm màu trong dệt nhuộm, sản xuất bo mạch in, tổng hợp hữu cơ và ứng dụng trong nhiếp ảnh

1.3. Ứng dụng trong phòng thí nghiệm

Sắt III clorua dùng như thuốc thử, chất làm khô trong các phản ứng hóa học

1.4. Ứng dụng khác

Nó còn ứng dụng trong xi mạ, luyện kim, bảng mạch PCB, thành phần trong các bồn tẩy tạp chất gang, thép…

2. Phèn sắt III clorua – FeCl3 là gì

Phèn sắt III clorua hay còn được gọi là Ferric chloride,sắt III clorua.

Công thức hóa học: FeCl3.

Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong xử lý nước thải công nghiệp, nước thải sinh hoạt, nước sinh hoạt,…

Sắt (III) clorua tồn tại ở dạng khan là những vẩy có tinh thể màu nâu đen hoặc phiến lớn hình sáu mặt.

3. Tính chất hóa lý của Phèn sắt III clorua – FeCl3

3.1. Tính chất vật lý

  • Ngoại quan: Dạng khan hình vảy màu nâu đen, mùi đặc trưng và có độ nhớt cao
  • Khối lượng mol: 162.2 g/mol (khan) và 270.3 g/mol (ngậm 6 nước)
  • Khối lượng riêng: 2.898 g/cm3 (khan) và 1.82 g/cm3 (ngậm 6 nước)
  • Điểm nóng chảy: 306 °C (khan) và 37 °C (ngậm 6 nước)
  • Điểm sôi: 315 °C
  • Tính tan: Tan được trong nước, rượu và các dung môi khác

3.2. Tính chất hóa học

FeCl3 dạng khan có tính oxi hoá với những tính chất như sau:

  • Tác dụng với sắt thông qua thí nghiệm: Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch muối sắt (III) clorua.

2FeCl3  + Fe → 3FeCl2

  • Có tác dụng với Cu tạo ra muối sắt II clorua và đồng clorua.

Cu  + 2FeCl3 →  CuCl2 + 2FeCl2

  • Khi nó được sục khí H2S vào sẽ có hiện tượng vẫn đục.

2FeCl3  + H2S →  2FeCl2 + 2HCl  + S

  • Khi được cho vào dung dịch KI và benzen sẽ có hiện tượng dung dịch màu tím.

2FeCl3 + 2KI → 2FeCl2 + 2KCl + I2

4. Lưu ý khi sử dụng

Sắt III clorua là hóa chất ăn mòn khá mạnh, đồng thời nó cũng là chất gây kích ứng da, mắt nghiêm trọng. Nên khi sử dụng phải trang bị đồ bảo hộ đầy đủ như:

  • Đeo mặt nạ tránh hít phải hơi FeCl3hoặc bột bắn vào mặt
  • Mang găng tay cao su, dày bảo hộ, quần áo chống hóa chất khi tiếp xúc
  • Lưu ý đây cũng là chất khi tan trong nước sẽ sinh ra nhiệt, nên khi pha trộn cần pha đúng tỉ lệ khuyến cáo và giữ khoảng cách an toàn khi thực hiện
  • Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, tránh xa các hóa chất có tính bazơ mạnh.
  • Bảo quản trong thùng nhựa hoặc thùng sắt có tráng lớp epoxy chống ăn mòn

5. Quy các đóng gói và xuất xứ

Quy cách đóng gói: 50kg/Thùng

Xuất xứ: N/A

CÔNG TY TNHH ECOONE VIỆT NAM

Chi nhánh miền Bắc: Số 8, đường CN6, Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.

Hotline: 0902164766

Email: Ninhkysuhoachatecoone@gmail.com

Website: Sieuthihoachatcongnghiep.com

0/5 (0 Reviews)

Chưa có đánh giá nào.

Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.